Bảng Báo Giá Sơn Kova

  1. 994

Sơn Kova không là cái tên xa lạ tại thị trường trong nước và một số nước Đông Nam Á. Khẳng định giá trị mang lại của hàng sơn với nhiều công trình, từ những thành công đạt được hãng sơn không ngừng nghiên cứu thêm những sản phẩm mới, không ngừng hoàn thiện nhiều loại sơn …để có thể áp dụng nhiều công trình có yêu cầu ngày càng khắt khe hiện nay.
Bảng báo giá sơn Kova được tongdailyson cung cấp và cập nhật mới nhất năm 2022. Ngoài ra, chúng tôi còn tư vấn chọn lựa những dòng sơn Kova chĩnh hãng chất lượng từ nhà mày sản xuất. Vì hãng sơn Kova thường được mọi người biết đến với sản phẩm chống thấm nhưng ngoài ra, còn có các dòng sơn nước, sơn công nghiệp…Không chỉ được thị trường trong nước đón nhận mà các thị trường ở khu vực Đông Nam Á đánh giá cao về thương hiệu sơn Việt này.

Bảng báo giá sơn Kova

 

MÃ SỐSẢN PHẨMQUI CÁCHGIÁ
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ
MT CITYBột trét tường cao cấp trong nhà CityBao/40 Kg                  304,000
MT DẺOMastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa)Th/25 Kg                  491,700
K – 109Sơn lót kháng kiềm trong nhàTh/5 Kg                  268,400
Th/25 Kg               1,270,500
VISTASơn nước trong nhà trắngTh/5 Kg                  184,800
Th/25 Kg                  861,300
K – 203Sơn nước trong nhà trắngTh/5 Kg                  228,800
Th 25 Kg               1,067,000
K – 260Sơn nước trong nhà mịn – trắngTh/5 Kg                  313,500
Th/25 Kg               1,510,300
K – 5500Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngTh/4 Kg                  460,900
Th/20 Kg               2,214,300
K – 871Sơn nước trong nhà bóng – trắngTh/4 Kg                  506,000
Th/20 Kg               2,459,600
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI
MN CITYBột trét tường cao cấp ngoài nhà City – trắngBao/40 Kg                  420,200
MT DẻoMastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)Th/25 Kg                  603,900
Th/6 Kg                  151,800
K – 265Sơn nước ngoài trời – trắngTh/5 Kg                  363,000
Th/25 Kg               1,731,400
K – 261Sơn nước ngoài trời – trắngTh/5 Kg                  413,600
Th/25 Kg               1,969,000
K – 209Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngTh/5 Kg                  473,000
Th/25 Kg               2,238,500
K-207Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngTh/5 Kg                  379,500
Th/25 Kg               1,828,200
K – 5501Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắngTh/4 Kg                  493,900
Th/20 Kg               2,387,000
CT – 04Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụiTh/4 Kg                  654,500
Th/20 Kg               3,176,800
CHẤT CHỐNG THẤM
CT – 11A SànChống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…Th/22 Kg               1,897,600
Th/4 Kg                  410,200
lon/1kg                  153,800
CT – 11A TườngChống thấm tường đứng (Trắng)Th/22 Kg               1,837,600
Th/4 Kg                  399,200
lon/1kg                  149,800
CT – 11BPhụ gia bê tông, vữa ximăng, trám khe nứt,…Lon/1kg                  104,700
Th/4 Kg                  404,800
CT – 14Chất chống thấm co giãn cho bê tông, trám khe nứt Bộ/2 Kg                  301,300
SƠN CHỐNG NÓNG
CN – 05 TƯỜNGS.chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng  7-10 độ (Màu: Trắng, Xanh da trời)Th/5 Kg                  876,700
Th/20 Kg               3,216,000
CHỐNG THẤM PHỦ SÀN
KL-5 Màu trắngSơn men epoxy phủ tường, sànBỘ/5 Kg               1,259,000
KL5 SÀNMÀU OW VÀ PBỘ/5 Kg               1,364,300
MÀU TBỘ/5 Kg               1,471,300
MÀU D VÀ ABỘ/5 Kg               1,605,000
KL-5 Kháng Khuẩn Màu TrắngSơn men epoxy kháng khuẩn cho tường, sànBỘ/5 Kg               1,432,300
Mastic KL-5 TườngLàm phẳng TƯỜNG trong nhà xưởngTh/5 Kg                  347,300
Mastic KL-5 sànLàm phẳng SÀN trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.Th/5Kg                  514,100
SƠN TENNIS
CT – 08Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn – có cát . (Theo 3 màu chuẩn Xanh , đỏ, trắng).Th/20 Kg               3,566,900
Th/5 Kg                  959,200
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. – có cát (Pha theo catalogue 1010 màu).Th/20 Kg               4,280,300
Th/5 Kg               1,150,600
Không có cát (3 màu chuẩn)Th/20 Kg               4,903,600
Th/5 Kg               1,315,600
Không có cát (theo cây màu)Th/20 Kg               5,629,700
Th/5 Kg               1,511,400
SK – 6Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.Bộ/10 Kg                  644,600
KG-01Sơn chống rỉ hệ nướcTh/5 Kg               1,159,800
KEO BÓNG
KBN WKeo bóng nước Clear WKg                  170,200
Keo bóng nước Clear WTh/4 Kg                  642,900
E-3Keo bóng nano Clear E3Kg                  196,700
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT
Art StoneSơn đá nghệ thuật Art StoneTh/5 Kg                  652,300
Th/20 Kg               2,528,300
Sơn gấmSơn gấm textureTh/30 Kg                  746,900
Sơn nhũ vàngSơn nhũ vàng kova Gold MetallicKg                  392,000
Sơn nhũ vàng kova Bronze MetallicKg                  392,000
Sơn nhũ vàng kova Silver MetallicKg                  392,000
SƠN GIAO THÔNG HỆ NƯỚC
SƠN GIAO THÔNGSơn giao thông hệ nước A9 – Màu trắngLon/20kg               2,931,800
Lon/5kg                  782,100
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đỏLon/20kg               3,517,100
Lon/5kg                  936,100
Sơn giao thông hệ nước A9 –  Màu vàngLon/20kg               3,529,900
Lon/5kg                  941,600
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đenLon/20kg               3,709,700
Lon/5kg                  988,900
Sơn giao thông hệ nước A9 – phản quangLon/20kg               6,140,700
Lon/5kg               1,329,900

Sơn được sản xuất dựa trên sự nghiên cứu về khí hậu của từng vùng, từng khu vực và quốc gia. Mỗi một vùng miền, một quốc gia khác nhau, sẽ có riêng dòng sản phẩm thích ứng, nhẳm đảm bảo chắc chắn cho nhiều bề mặt khác nhauĐã từ lâu sơn Kova đã nổi tiếng trên thị trường với dòng sản phẩm đa dạng về mẫu mã chất lượng và giá thành. Sơn Kova là dòng sản phẩm sơn đã nhiệt đới hóa hoàn toàn và nhưng dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất sở dĩ vì sơn được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại từ Mỹ và Việt Nam.


Bảng báo giá sơn Kova mới nhất năm 2022

Nhìn trên bảng báo giá sơn Kova chúng ta có thể dễ dàng nhận biết các dòng sơn cao cấp và trung bình của từng dòng sơn. Ngoài ra, trên bảng giá sơn Kova sẽ thể hiện giá của từng lon, từng thùng, để từ đó ta xem xét và chọn dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho từng công trình.

Sản phẩm chi tiết của sơn Kova hiện đang phân phối tại thị trường trong nước

Hiện nay trên website: tongdailyson.vn đã cập nhật bảng giá sơn Kova mới nhất hiện nay. Trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện từng dòng sản phẩm sơn như
Mastic và sơn nước trong nhà: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova trong nhà, sơn lót nội thất, các dòng sơn nước nội thất
– Bột trét tường cao cấp trong nhà: MT CITY
– Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) : MT Dẻo
– Sơn lót kháng kiềm trong nhà : K-109
– Sơn nước trong nhà trắng: CARAVAN, CITY, VISTA, K – 203, K – 771,
– Sơn nước trong nhà mịn – trắng: K – 260
– Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng: K – 5500
– Sơn nước trong nhà bóng – trắng: K – 871
Mastic và sơn nước ngoài trời: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova ngoại thất, sơn lót ngoại thất, các dòng sơn nước ngoại thất
– Bột trét tường cao cấp ngoài nhà: MN CITY
– Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa): MN Dẻo
– Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng: K-209, K-209 New, K-207,
– Sơn nước ngoài trời – trắng: K – 265, K – 261
– Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng: K – 5501
– Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi: CT-04
– Tính năng của sơn chống thấm Kova CT11A
Do dòng sơn nước Kova là dòng sản phẩm sơn pha màu tại trung tâm pha màu. Nên trên bảng báo giá sơn Kova chỉ thể hiện giá màu Trắng cho tất cả các dòng sơn Kova.
Chất chống thấm: Trên bảng báo giá thể hiện chất chống thấm cho tường, sân thượng, sàn sê nô, sàn toilet,.. như: CT11A, CT11A –NEW, CT11A ĐB, CT11B, CT 14, CT05, CT01,
Sơn chống nóng
– Sơn chống nóng cho sàn sân thượng: CN -05 Sàn
– Sơn chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng  7-10 độ : CN-05
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT: Trong bảng báo giá hệ sơn đặc biệt thể hiện giá của các dòng sơn giả đá, sơn vân gai: Sơn giả đá cũ, sơn giả đá New, Sơn gấm (Texture), Sơn gấm New, Sơn nhũ tường, Sơn vân gỗ (sơn nền)

Bảng màu sơn Kova

Hãng sơn không chỉ cạnh tranh về chất lượng mà còn chạy đua với hệ bảng màu sơn đa dạng hơn từ sơn trang trí cho không gian nội – ngoại thất và còn mốt số bề mặt kim loại, sàn bê tông. Riêng về bảng màu sơn epoxy Kova đã có hơn 108 mã màu khác nhau, Quý khách hàng có thể tham khảo tại bảng màu sơn Kova để lựa chọn được sản phẩm tốt nhất. Nhìn chung trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện đầy đủ những thông tin, chi tiết từng dòng sản phẩm để có thể lựa chọn từng dòng sản phẩm phù hớp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo những bảng báo giá sơn khác trước khi lựa chọn. Mọi thắc mắc về sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật vui lòng gọi Hotline:  hoặc xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.

Bài viết liên quan