- Tổng Đại Lý Sơn
- Hotline 0917041838
- 8:00-17:00
Bảng Báo Giá Sơn Kova
- Vu Nguyen
- 994
Sơn Kova không là cái tên xa lạ tại thị trường trong nước và một số nước Đông Nam Á. Khẳng định giá trị mang lại của hàng sơn với nhiều công trình, từ những thành công đạt được hãng sơn không ngừng nghiên cứu thêm những sản phẩm mới, không ngừng hoàn thiện nhiều loại sơn …để có thể áp dụng nhiều công trình có yêu cầu ngày càng khắt khe hiện nay.
Bảng báo giá sơn Kova được tongdailyson cung cấp và cập nhật mới nhất năm 2022. Ngoài ra, chúng tôi còn tư vấn chọn lựa những dòng sơn Kova chĩnh hãng chất lượng từ nhà mày sản xuất. Vì hãng sơn Kova thường được mọi người biết đến với sản phẩm chống thấm nhưng ngoài ra, còn có các dòng sơn nước, sơn công nghiệp…Không chỉ được thị trường trong nước đón nhận mà các thị trường ở khu vực Đông Nam Á đánh giá cao về thương hiệu sơn Việt này.
Bảng báo giá sơn Kova
MÃ SỐ | SẢN PHẨM | QUI CÁCH | GIÁ |
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | |||
MT CITY | Bột trét tường cao cấp trong nhà City | Bao/40 Kg | 304,000 |
MT DẺO | Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) | Th/25 Kg | 491,700 |
K – 109 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | Th/5 Kg | 268,400 |
Th/25 Kg | 1,270,500 | ||
VISTA | Sơn nước trong nhà trắng | Th/5 Kg | 184,800 |
Th/25 Kg | 861,300 | ||
K – 203 | Sơn nước trong nhà trắng | Th/5 Kg | 228,800 |
Th 25 Kg | 1,067,000 | ||
K – 260 | Sơn nước trong nhà mịn – trắng | Th/5 Kg | 313,500 |
Th/25 Kg | 1,510,300 | ||
K – 5500 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | Th/4 Kg | 460,900 |
Th/20 Kg | 2,214,300 | ||
K – 871 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | Th/4 Kg | 506,000 |
Th/20 Kg | 2,459,600 | ||
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | |||
MN CITY | Bột trét tường cao cấp ngoài nhà City – trắng | Bao/40 Kg | 420,200 |
MT Dẻo | Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) | Th/25 Kg | 603,900 |
Th/6 Kg | 151,800 | ||
K – 265 | Sơn nước ngoài trời – trắng | Th/5 Kg | 363,000 |
Th/25 Kg | 1,731,400 | ||
K – 261 | Sơn nước ngoài trời – trắng | Th/5 Kg | 413,600 |
Th/25 Kg | 1,969,000 | ||
K – 209 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | Th/5 Kg | 473,000 |
Th/25 Kg | 2,238,500 | ||
K-207 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | Th/5 Kg | 379,500 |
Th/25 Kg | 1,828,200 | ||
K – 5501 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng | Th/4 Kg | 493,900 |
Th/20 Kg | 2,387,000 | ||
CT – 04 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi | Th/4 Kg | 654,500 |
Th/20 Kg | 3,176,800 | ||
CHẤT CHỐNG THẤM | |||
CT – 11A Sàn | Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… | Th/22 Kg | 1,897,600 |
Th/4 Kg | 410,200 | ||
lon/1kg | 153,800 | ||
CT – 11A Tường | Chống thấm tường đứng (Trắng) | Th/22 Kg | 1,837,600 |
Th/4 Kg | 399,200 | ||
lon/1kg | 149,800 | ||
CT – 11B | Phụ gia bê tông, vữa ximăng, trám khe nứt,… | Lon/1kg | 104,700 |
Th/4 Kg | 404,800 | ||
CT – 14 | Chất chống thấm co giãn cho bê tông, trám khe nứt | Bộ/2 Kg | 301,300 |
SƠN CHỐNG NÓNG | |||
CN – 05 TƯỜNG | S.chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng 7-10 độ (Màu: Trắng, Xanh da trời) | Th/5 Kg | 876,700 |
Th/20 Kg | 3,216,000 | ||
CHỐNG THẤM PHỦ SÀN | |||
KL-5 Màu trắng | Sơn men epoxy phủ tường, sàn | BỘ/5 Kg | 1,259,000 |
KL5 SÀN | MÀU OW VÀ P | BỘ/5 Kg | 1,364,300 |
MÀU T | BỘ/5 Kg | 1,471,300 | |
MÀU D VÀ A | BỘ/5 Kg | 1,605,000 | |
KL-5 Kháng Khuẩn Màu Trắng | Sơn men epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn | BỘ/5 Kg | 1,432,300 |
Mastic KL-5 Tường | Làm phẳng TƯỜNG trong nhà xưởng | Th/5 Kg | 347,300 |
Mastic KL-5 sàn | Làm phẳng SÀN trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. | Th/5Kg | 514,100 |
SƠN TENNIS | |||
CT – 08 | Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn – có cát . (Theo 3 màu chuẩn Xanh , đỏ, trắng). | Th/20 Kg | 3,566,900 |
Th/5 Kg | 959,200 | ||
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. – có cát (Pha theo catalogue 1010 màu). | Th/20 Kg | 4,280,300 | |
Th/5 Kg | 1,150,600 | ||
Không có cát (3 màu chuẩn) | Th/20 Kg | 4,903,600 | |
Th/5 Kg | 1,315,600 | ||
Không có cát (theo cây màu) | Th/20 Kg | 5,629,700 | |
Th/5 Kg | 1,511,400 | ||
SK – 6 | Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. | Bộ/10 Kg | 644,600 |
KG-01 | Sơn chống rỉ hệ nước | Th/5 Kg | 1,159,800 |
KEO BÓNG | |||
KBN W | Keo bóng nước Clear W | Kg | 170,200 |
Keo bóng nước Clear W | Th/4 Kg | 642,900 | |
E-3 | Keo bóng nano Clear E3 | Kg | 196,700 |
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT | |||
Art Stone | Sơn đá nghệ thuật Art Stone | Th/5 Kg | 652,300 |
Th/20 Kg | 2,528,300 | ||
Sơn gấm | Sơn gấm texture | Th/30 Kg | 746,900 |
Sơn nhũ vàng | Sơn nhũ vàng kova Gold Metallic | Kg | 392,000 |
Sơn nhũ vàng kova Bronze Metallic | Kg | 392,000 | |
Sơn nhũ vàng kova Silver Metallic | Kg | 392,000 | |
SƠN GIAO THÔNG HỆ NƯỚC | |||
SƠN GIAO THÔNG | Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu trắng | Lon/20kg | 2,931,800 |
Lon/5kg | 782,100 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đỏ | Lon/20kg | 3,517,100 | |
Lon/5kg | 936,100 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu vàng | Lon/20kg | 3,529,900 | |
Lon/5kg | 941,600 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đen | Lon/20kg | 3,709,700 | |
Lon/5kg | 988,900 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – phản quang | Lon/20kg | 6,140,700 | |
Lon/5kg | 1,329,900 |
Sơn được sản xuất dựa trên sự nghiên cứu về khí hậu của từng vùng, từng khu vực và quốc gia. Mỗi một vùng miền, một quốc gia khác nhau, sẽ có riêng dòng sản phẩm thích ứng, nhẳm đảm bảo chắc chắn cho nhiều bề mặt khác nhauĐã từ lâu sơn Kova đã nổi tiếng trên thị trường với dòng sản phẩm đa dạng về mẫu mã chất lượng và giá thành. Sơn Kova là dòng sản phẩm sơn đã nhiệt đới hóa hoàn toàn và nhưng dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất sở dĩ vì sơn được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại từ Mỹ và Việt Nam.
Bảng báo giá sơn Kova mới nhất năm 2022
Nhìn trên bảng báo giá sơn Kova chúng ta có thể dễ dàng nhận biết các dòng sơn cao cấp và trung bình của từng dòng sơn. Ngoài ra, trên bảng giá sơn Kova sẽ thể hiện giá của từng lon, từng thùng, để từ đó ta xem xét và chọn dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho từng công trình.
Sản phẩm chi tiết của sơn Kova hiện đang phân phối tại thị trường trong nước
Hiện nay trên website: tongdailyson.vn đã cập nhật bảng giá sơn Kova mới nhất hiện nay. Trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện từng dòng sản phẩm sơn như
Mastic và sơn nước trong nhà: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova trong nhà, sơn lót nội thất, các dòng sơn nước nội thất
– Bột trét tường cao cấp trong nhà: MT CITY
– Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) : MT Dẻo
– Sơn lót kháng kiềm trong nhà : K-109
– Sơn nước trong nhà trắng: CARAVAN, CITY, VISTA, K – 203, K – 771,
– Sơn nước trong nhà mịn – trắng: K – 260
– Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng: K – 5500
– Sơn nước trong nhà bóng – trắng: K – 871
Mastic và sơn nước ngoài trời: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova ngoại thất, sơn lót ngoại thất, các dòng sơn nước ngoại thất
– Bột trét tường cao cấp ngoài nhà: MN CITY
– Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa): MN Dẻo
– Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng: K-209, K-209 New, K-207,
– Sơn nước ngoài trời – trắng: K – 265, K – 261
– Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng: K – 5501
– Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi: CT-04
– Tính năng của sơn chống thấm Kova CT11A
Do dòng sơn nước Kova là dòng sản phẩm sơn pha màu tại trung tâm pha màu. Nên trên bảng báo giá sơn Kova chỉ thể hiện giá màu Trắng cho tất cả các dòng sơn Kova.
Chất chống thấm: Trên bảng báo giá thể hiện chất chống thấm cho tường, sân thượng, sàn sê nô, sàn toilet,.. như: CT11A, CT11A –NEW, CT11A ĐB, CT11B, CT 14, CT05, CT01,
Sơn chống nóng
– Sơn chống nóng cho sàn sân thượng: CN -05 Sàn
– Sơn chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng 7-10 độ : CN-05
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT: Trong bảng báo giá hệ sơn đặc biệt thể hiện giá của các dòng sơn giả đá, sơn vân gai: Sơn giả đá cũ, sơn giả đá New, Sơn gấm (Texture), Sơn gấm New, Sơn nhũ tường, Sơn vân gỗ (sơn nền)
Bảng màu sơn Kova
Hãng sơn không chỉ cạnh tranh về chất lượng mà còn chạy đua với hệ bảng màu sơn đa dạng hơn từ sơn trang trí cho không gian nội – ngoại thất và còn mốt số bề mặt kim loại, sàn bê tông. Riêng về bảng màu sơn epoxy Kova đã có hơn 108 mã màu khác nhau, Quý khách hàng có thể tham khảo tại bảng màu sơn Kova để lựa chọn được sản phẩm tốt nhất. Nhìn chung trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện đầy đủ những thông tin, chi tiết từng dòng sản phẩm để có thể lựa chọn từng dòng sản phẩm phù hớp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo những bảng báo giá sơn khác trước khi lựa chọn. Mọi thắc mắc về sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật vui lòng gọi Hotline: hoặc xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.
Bài viết liên quan
Bảng báo giá sơn Toa
- 992
Sơn Toatại Việt Nam vốn có nguồn gốc từ tập đoàn Toa – Thái Lan. ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn KCC
- 1,002
Hãng sơn KCC đã có thành công nhất định tại thị trường Châu Á nói ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Kansai
- 1,007
Hãng sơn Kansai vốn nổi tiếng quen thuộc đối với thị trường Châu Á, với ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Donasa
- 994
Đối với những cái tên nổi tiếng của thương hiệu sơn Việt, không thể không ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Flinkote
- 1,000
Sản phẩm Flintkote No.3 được ứng dụng rộng rãi trong việc bảo vệ bằng sản ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Nippon
- 998
Hãng sơn Nippon đang là một trong những nhà tiên phong đột phá về công ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Jotun
- 997
Ở thị trường Việt Nam, hãng sơn Jotun luôn được đánh giá cao về chất ...
Liên hệ