- Tổng Đại Lý Sơn
- Hotline 0917041838
- 8:00-17:00
Bảng Báo Giá Sơn Nanpao
- Vu Nguyen
- 1,004
Chắc hẳn người tiêu dùng trong nước đều biết các dòng sản phẩm sơn công nghiệp Nanpao được lựa chọn hàng đầu trong thi công sơn nền cho chủ đầu tư nhà máy sản xuất. Khi thi công thương hiệu sơn Nanpao, ưu điểm mang lại rất cao giúp người dùng yên tâm hơn khi lựa chọn các sản phẩm cùng hệ thống sơn Nanpao. Và nhắc đến giá cả hợp lý cũng là điều mà các chủ đầu tư chú trọng, quyết định…khi sản phẩm có mức giá khá hợp túi tiền.
tongdailyson.vn muốn giới thiệu thêm đến với người tiêu dùng các sản phẩm sơn Nanpao như sơn lót Epoxy Nanpao, sơn tự san phẳng Nanpao, sơn phủ epoxy Nanpao đều được thể hiện trong bảng giá sơn Nanpao được chúng tôi phân phối sản phẩm chính hãng trực tiếp tại tại showroom.
BẢNG BÁO GIÁ SƠN NANPAO
STT | SẢN PHẦM | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ BÁN |
SƠN SÀN | |||
1 | 837 Sơn sàn 1 TP | 18L~20KG | 2,164,500 |
3,6L~4KG | 497,800 | ||
2 | 926 Sơn sàn pha dung môi | A 16KG + B 3,2KG | 2,210,900 |
A 3,2KG + B 0,64KG | 508,500 | ||
3 | 946 Sơn sàn chịu axit | A 18KG + B 3KG | 2,750,200 |
A 3,6KG + B 0,6KG | 632,000 | ||
4 | 932 Sơn sàn tự phẳng | A 20KG + B 4KG | 2,494,800 |
A 4KG + B 0,8KG | 573,800 | ||
5 | 933 Sơn sàn chịu axit không dung môi | A 19,4KG + B 4,85KG | 3,326,400 |
6 | 711 Sơn lót sàn epoxy | A 13,05KG + B 4,35KG | 1,796,300 |
A 2.,61KG + B 0,87KG | 413,400 | ||
7 | 822M Lớp phủ giữa epoxy không dung môi | A 17,08KG + B 4,27KG | 2,358,200 |
A 3,416KG + B 0,854KG | 542,900 | ||
SƠN CHỐNG GỈ HIỆU SUẤT CAO | – | ||
1 | 960PR Sơn lót epoxy giàu kẽm | A 28.58KG + B 3,17KG | 4,588,100 |
A 5.72KG + B 0.63KG | 1,041,900 | ||
2 | 965PR.A Sơn lót epoxy giàu kẽm | A 13.36KG + B 22.67KG | 4,986,000 |
A 2.67KG + B 4.5KG | 1,146,400 | ||
3 | 926PR Sơn epoxy đỏ nâu | A 24KG + B 3KG | 2,491,200 |
A 4.8KG + B 0.6KG | 572,600 | ||
4 | 926IR Sơn lót epoxy đỏ axit sắt | A 22KG + B 2KG | 1,609,700 |
A 4.4KG + B 0.4KG | 368,300 | ||
5 | E#16 Sơn epoxy cho hợp kim | A 16KG + B 3.2KG | 2,200,200 |
A 3.2KG + B 0.64KG | 506,100 | ||
6 | MPW200D Sơn lót hợp kim | A 19.4KG + B 2.15KG | 2,335,600 |
7 | 985PR Sơn hợp kim epoxy | A 18.43KG + B 3.07KG | 2,209,700 |
8 | EAL-26 Sơn epoxy nhôm Tripoly phốt phát | A 22KG + B 2KG | 1,855,700 |
A 4.4KG + B 0.4KG | 426,500 | ||
9 | 968 Sơn lót epoxy zinc phốt phát | A 25KG + B 2,5KG | 2,178,800 |
A 4.,4KG + B 0,4KG | 501,300 | ||
10 | K9302 Sơn epoxy sắt mica | A 20.17KG + B 3.2KG | 2,128,900 |
A 4.03KG + B 0.64KG | 489,500 | ||
11 | 8656HB Sơn epoxy nhựa đường | A 20,3KG + B 3,4KG | 2,019,600 |
A 4,06KG + B 0,68KG | 464,500 | ||
12 | PU Sơn phủ Polyurethane | A 20KG + B 2KG | 2,744,300 |
A 4KG + B 0.4KG | 639,100 | ||
13 | MA366 Sơn phủ Acrylic PU | A 17.05KG + B 2.44KG | 2,744,300 |
A 3.41KG + B 0.488KG | 639,100 | ||
14 | 6500TP Sơn veni Polyurethane | A 15KG + B 1.5KG | 2,597,000 |
A 3KG + B 0.3KG | 596,400 | ||
15 | MB210-A07 Sơn phủ Acrylic | 15.5L~18KG | 1,865,200 |
3,1L~3,6KG | 428,900 | ||
16 | ALK-RED Sơn lót Alkyd đỏ nâu | 18L~26KG | 1,641,800 |
3.6L~5,2KG | 377,800 | ||
17 | ALK Sơn phủ Alkyd | 15L~18KG | 1,589,500 |
3L~3,6KG | 365,900 | ||
18 | MC2060 Sơn phủ Alkyd xám ô xít sắt | 18L~24.5KG | 1,251,000 |
3,6L~4,9KG | 287,500 | ||
19 | MC2066 Sơn phủ Alkyd đỏ ô xít sắt | 18L~25KG | 1,192,800 |
3,6L~5KG | 274,400 | ||
20 | MC-2069PR | 17L~25KG | 1,060,900 |
21 | N-ALK | 17L~18KG | 1,376,900 |
22 | MC300L Sơn phủ Alkyd | 18L~21KG | 1,634,700 |
3,6L~4,2KG | 376,600 | ||
SƠN CHỊU NHIỆT | – | ||
1 | N400F-MIO Sơn lót chịu nhiệt 400oC | 16.5L ~ 23KG | 7,512,900 |
2 | N600F-PR Sơn lót chịu nhiệt 600oC | 18L ~ 24KG | 7,982,200 |
3 | N600 SILVER Sơn chịu nhiệt 6000C | 16L ~ 18KG | 8,451,400 |
3.2L ~ 3,6KG | 1,943,600 | ||
4 | N600 BLACK Sơn chịu nhiệt 6000C | 14L ~ 18KG | 7,982,200 |
2.8L ~ 3,6KG | 1,835,500 | ||
5 | N400 SILVER Sơn chịu nhiệt 4000C | 16L ~ 18KG | 7,979,800 |
3.2L ~ 3,6KG | 1,835,500 | ||
6 | N400 BLACK Sơn chịu nhiệt 4000C | 14L ~ 18KG | 7,512,900 |
2.8L ~ 3,6KG | 1,728,500 | ||
7 | N200 SILVER Sơn chịu nhiệt 2000C | 16L ~ 18KG | 4,225,700 |
3.2L ~ 3,6KG | 971,800 | ||
8 | N200 BLACK Sơn chịu nhiệt 2000C | 14L ~ 18KG | 3,756,500 |
2.8L ~ 3,6KG | 863,700 | ||
DUNG MÔI | – | ||
1 | 926D Chất pha loãng dùng cho epoxy | 18L~15KG | 1,110,800 |
3,6L~3KG | 254,800 | ||
2 | NPS-100 Chất pha sơn Alkyd và sơn Acrylic | 18L~15KG | 1,110,800 |
3,6L~3KG | 254,800 | ||
3 | NPS-600 Chất pha cao su clorua | 18L~15KG | 1,110,800 |
3,6L~3KG | 254,800 | ||
4 | D111 Chất pha sơn PU | 18L~15KG | 1,110,800 |
3,6L~3KG | 254,800 | ||
5 | 31D Chất pha loãng gốc dầu ngoại thất | 18L~15KG | 1,110,800 |
3,6L~3KG | 254,800 | ||
6 | DR-620 Chất pha sơn epoxy | 18L~15,8KG | 1,207,500 |
7 | DR-700 Chất pha PU | 18L~15,8KG | 1,207,500 |
3,6L~3,16KG | 278,300 | ||
SƠN XÂY DỰNG | – | ||
1 | Anycolor Sơn nội thất | 18L~25KG | 1,189,200 |
3,6L~5KG | 273,200 | ||
2 | Merry Sơn nội thất | 18L~25KG | 933,800 |
3,6L~5KG | 215,000 | ||
3 | Beauty 800 Sơn nội thất | 18L~25KG | 781,700 |
3,6L~5KG | 179,400 | ||
4 | 815E Sơn tạo hình đàn hồi | 18L~23KG | 2,600,500 |
3,6L~4.6KG | 597,600 | ||
5 | 520W Sơn đàn hồi ngoại thất | 18L~22KG | 2,064,700 |
3,6L~4.4KG | 475,200 | ||
6 | 815W Sơn nước ngoại thất | 18L~25KG | 1,792,700 |
3,6L~5KG | 412,200 | ||
7 | Colormix Sơn ngoại thất | 18L~24KG | 1,514,700 |
3,6L~4,8KG | 349,300 | ||
8 | 815S Sơn dầu ngoại thất | 18L~21KG | 2,569,600 |
3,6L~4,2KG | 597,600 | ||
9 | 6826 Sơn Fluor-Carbon | A 20KG + B 2KG | 12,825,600 |
A 4KG + B 0.4KG | 2,949,800 | ||
10 | 6832SG Sơn vecni Fluor-Carbon | A 15KG + B 1.5KG | 4,797,100 |
A 3KG + B 0.3KG | 1,103,700 | ||
SƠN LÓT | – | ||
1 | 505PS Sơn lót gốc dầu | 18L~16,5KG | 1,521,800 |
3,6L~3,3KG | 354,000 | ||
2 | 900W Sơn lót gốc nước ngoại thất | 18L~22KG | 962,300 |
3,6L~4,4KG | 224,500 | ||
4 | 901W Sơn lót góc nước nội thất | 20KG | 554,800 |
3 | 6818 Sơn lót Fluor-Carbon | A 18KG + B 3,6KG | 2,651,600 |
A 3,6KG + B 0.72KG | 610,600 | ||
BỘT TRÉT | – | ||
1 | 815PE Bột trét ngoài | BAO 40KG | 293,400 |
2 | 815PI Bột trét trong | BAO 40KG | 249,400 |
Sơn NANPAO
Sơn Nanpao – hãng sơn chất lượng, nổi tiếng nhất với đa dạng các dòng sản phẩm chất lượng, cao cấp nhất, chiếm trọn niềm tin của đại đa số khách hàng. Hãng sơn nổi tiếng, cao cấp, chất lượng của Đài Loan .Được thành lập từ năm 1961 hãng sơn NanPao đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm sơn chất lượng cao, đa dạng các chủng loại sản phẩm như: sản phẩm sơn cho trang trí, xây dựng, sơn nền epoxy, sơn chống cháy, sơn dành cho các ngành công nghiệp. Được đại đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn làm sản phẩm yêu thích, chất lượng.
Bảng báo giá sơn NANPAO được cập nhật mới nhất
Sơn NanPao rất đa dạng và phong phú về sản phẩm áp dụng chủ yếu cho các công trình công nghiệp và một số xây dựng dân dụng. Chính vì vậy, giá sơn NANPAO cũng sẽ thay đổi theo từng sản phẩm cũng như trên từng quy cách, đóng gói sản phẩm .
Hiểu được những mong muốn cũng như nhu cầu tìm hiểu của nhiều khách hàng. Chúng tôi luôn muốn đáp ứng đầy đủ thông tin về bảng giá sơn Nanpao cho từng hạng mục công trình, cũng như sản phẩm mà khách hàng quan tâm đến sơn Nanpao, trên hệ thống website: www.tongdailyson.vn.
Các dòng sản phẩm của sơn NanPao
Dưới đây là các sản phẩm nổi bật của hãng sơn NANPAO, hiện tại các sản phẩm và giá chính hãng sơn NANPAO đều được cập nhật chi tiết tại tongdailyson.vn.
Sơn nước Nanpao
– Sơn nội thất Nanpao
– Sơn ngoại thất Nanpao
Các dòng sơn lót kháng kiềm
– Lót cho sơn gốc dầu ngoài trời và sơn gốc nước có tính đàn hồi ngoài trời.
– Lót nội ngoại thất bền khi tiếp xúc với kiềm/acid.
Các dòng sơn chống thấm
– Hệ thống chống thấm đàn hồi, Màu xám hoặc màu trắng sau khi pha trộn (xi măng đen & cát).
– Màng chống thấm gốc nước, dạng bột nhão màu nâu đen có thể thi công trên bề mặt ẩm ướt.
Sơn giả đá Nanpao
Sơn nền Epoxy NanPao
Các dòng sơn phủ chống ăn mòn, sơn lót chống ăn mòn hiệu quả
Bảng màu sơn Nanpao có gì đặc biệt
Sơn Nanpao chủ yếu về sơn công nghiệp – epoxy Nanpao chuyên dùng cho sơn nền nhà xưởng có tên gọi đầy đủ là Noroo-Nanpao đó là sự kết hợp của nhãn hiệu sơn epoxy Nanpao của Đài Loan và Noroo của Hàn Quốc. Nên bảng màu sơn Nanpao epoxy cũng vì thế mà có nhiều màu sắc hơn.
Với giải pháp cung ứng sơn epoxy theo tiêu chuẩn màu Ral quốc tế và đồng hành nhiều công trình ở một số Quốc giá, chúng ta hoàn toàn có thể yên tâm về sự đồng nhất về màu sắc của sơn. Các màu sơn còn có mã hoặc tên, tránh các tình trạng khách hàng lệch màu sơn, sai mã màu đã yêu cầu.
Sơn NANPAO được phân phối và bán rộng rãi trong nước và quốc tế.
Sơn NanPao cho ra đời dòng sơn cao cấp, chất lượng trong việc xây dựng, trang trí nhà , với những sản phẩm đạt chất lượng, màu sắc đa dạng, phong phú, độ kết dính cao, màng sơn bóng có nhiều tính năng ưu việt đem đến sự hài lòng cho từng khách hàng, ngày càng nhận được nhiều sự tin tưởng cũng như ủng hộ của đại đa số khách hàng, chủ thầu công trình xây dựng.
Tại Việt Nam, cũng giống như các đại lý khác, tongdailyson đưa nhiều sản phẩm chất lượng, chính hãng nói chung và sơn Nanpao nói riêng, đáp ứng nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp. Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo giá sơn chính hãng của các nhà sản xuất tại bảng giá sơn. Hãy liên hệ ngay với tongdailyson để nhận ngay báo giá tốt, nhiều sản phẩm sơn chính hãng nổi tiếng trên thị trường qua hotline .
Bài viết liên quan
Bảng Báo Giá Sơn Hải Âu
- 1,005
Sơn Hải Âu được biết đến từ một thương hiệu sơn đến từ quân đội ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Nero
- 1,005
Kinh tế phát triển, các công trình dân dụng, tòa nhà cao ốc, chung cư ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Flinkote
- 1,000
Sản phẩm Flintkote No.3 được ứng dụng rộng rãi trong việc bảo vệ bằng sản ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Galant
- 990
Ngành công nghiệp sản xuất trong nước tăng trưởng mạnh chính vì thế để phục ...
Liên hệBảng báo giá sơn Toa
- 992
Sơn Toatại Việt Nam vốn có nguồn gốc từ tập đoàn Toa – Thái Lan. ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Chịu Nhiệt
- 989
Dòng sơn chịu nhiệt CADIN là dòng sơn phủ epoxy 1 thành phần hoặc 2 ...
Liên hệBảng Báo Giá Sơn Boss – Spring
- 992
Hãng sơn Boss – Spring đã đồng hành cùng nhiều công trình tại Việt Nam. Ứng ...
Liên hệ