Mô tả
Bột Mastic ngoại thất Terraco Terramix dùng để làm phẳng hay sửa chữa các khiếm khuyết các bề mặt vật liệu.
Bột trộn sẵn pha với nước, sử dụng ngay.
Tạo bề mặt rất mịn.
Độ bám dính tốt.
Bền với các thay đổi của thời tiết.
Không nứt hay bong tróc.
Dẻo, dễ thi công.
ỨNG DỤNG CỦA BỘT MASTIC NGOẠI THẤT TERRACO TERRAMIX
Là vật liệu trét phẳng cho các bề mặt vật liệu bê tông, vữa, tường cement cát. Sư dụng cho bề mặt nội thất lẫn ngoại thất.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA BỘT MASTIC NGOẠI THẤT TERRACO TERRAMIX
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch bụi và tạp chất. rửa sạch những vết dầu, và cạo bỏ những vật liệu dư gồ ghề. Các bề mặt vật liệu xốp hay có tính hấp thụ nước cao, phải được làm ẩm với nước.
Thi công
Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, và trên những bề mặt xốp, hút nước, cần tuân thủ các nguyên tắc cho việc sử dụng vật liệu cement. Sơn lót hay trộn thêm Terrabond A pha loãng với nước theo tỷ lệ 1:7. Khuấy trộn kỷ với máy trộn cao tốc từ 3-5 phút. Để 5 phút, sau đó trộn lại và sử dụng.
Thi công TERRAMIX bằng dụng cụ phun hay bằng bay thép. Có thể chà láng bề mặt bằng phương pháp sau: khi TERRAMIX vừa khô dùng dụng cụ chà láng mặt ( nhớ luôn thấm ướt dụng cụ này). Làm ẩm bề mặt vật liệu TERRAMIX, sau 03 ngày thi công để đạt được hiệu quả tốt nhất.
ĐÓNG GÓI
Bao 40 kg
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘT MASTIC NGOẠI THẤT TERRACO TERRAMIX
Chất kết dính | : Cement và keo tổng hợp |
Chất độn | : Bột độn mịn và đồng nhất |
Phụ gia | : Hóa dẻo, chống thấm, tăng độ bám dính |
Định mức | : 0.8-1.2 kg/ m2/ mm. Tùy theo bề mặt |
Màu sắc | : Trắng |
Tỉ lệ trộn | : 12-14 lít nước với 40 kg |
Độ bền uốn | : 105 kp/cm2 |
Độ cứng | : 285 kp/cm2 |
Độ co | : Tối đa 0.13% |