Mô tả
1. Mô tả & Ứng dụng
Chất phủ bảo vệ 2 thành phần, phản ứng để đông cứng, hàm lượng dung môi thấp, epoxy kết hợp dầu than đá và một vài chất độn khoáng chất khác.
Theo tiêu chuẩn BS 5493: KF 3 B tương ứng KF 3 D (lớp phủ hoàn thiện 2 thành phần kháng hoá chất).
Ứng dụng
Sika® Poxitar® F nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
Thích hợp thi công trên bê tông và thép, đặc biệt trong trường hợp thi công lên các bề mặt ẩm; đồng thời cũng được dùng làm lớp phủ bên trong và bên ngoài cho các kết cấu ngầm hoặc ngâm trong nước, ví dụ như hệ thống nước thải, công nghiệp hóa chất v.v.
Không thích hợp cho những bề mặt tiếp xúc với nước uống, nhà cửa, chuồng trại v.v.
2. Thông tin sản phẩm
Đóng gói
Thành phần A + B 10 kg/bộ
Thành phần A 8.50 kg/thùng
Thành phần B 1.50 kg/thùng
Ngoại quan / Màu sắc
Đen
Hạn sử dụng
12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ đúng cách trong điều kiện còn nguyên thùng, chưa mở.
Điều kiện lưu trữ
Nơi khô ráo, thoáng mát, trong bóng râm
3. Thông số kỹ thuật
Kháng hóa chất
Sika® Poxitar® F kháng được nước ngọt, nước biển, hàu bám, dung dịch axít
loãng, dung dịch kiềm loãng, muối trung tính, dầu vô cơ và dầu nóng, chất nhiều dầu, và các chất tẩy rửa v.v. Không thể kháng lâu dài với benzen- hydro cacbon và hắc ín.
Khả năng kháng nhiệt
Kháng nhiệt khô lên đến +100°C; nhiệt ẩm và nước nóng lên đến khoảng +60°C, tiếp xúc trong thời gian ngắn tối đa lên đến +80°C.
Không kháng tiếp xúc trực tiếp với nước nóng trong trường hợp biểu đồ nhiệt độ thay đổi đáng kể.
4. Thông tin thi công
5. Hướng dẫn thi công
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bê tông:
Tối thiểu 14 ngày tuổi, đặc chắc, không dính vữa xi măng, bụi, các thành phần dễ bong tróc và các thành phần ô nhiễm khác.
Vệ sinh bằng phương pháp thổi sẽ tăng độ bám dính. Điều này đặc biệt quan trọng trong trường hợp tiếp xúc với nước ngầm.
Các lỗ lớn, hốc lớn,v.v. nếu cần thì phải làm phẳng bằng Sikagard®-75 Epocem.
Thép:
Vệ sinh bằng phương pháp thổi để đạt SA 2½ theo tiêu chuẩn ISO 12944, Phần 4. Không dính bụi, bẩn, dầu mỡ, v.v.
TRỘN
Vật liệu được đóng gói theo đúng tỉ lệ. Khuấy kĩ thành phần A (thành phần cơ bản) trước khi trộn. Thêm thành phần B (chất làm cứng) và trộn đều bằng cần trộn điện tốc độ thấp (loại có thể thay đổi tốc độ trộn được).
Khi thi công với bị khối lượng nhỏ, phải giữ đúng tỉ lệ trộn đã trình bày ở trên.
Hỗn hợp sau khi trộn có thể sử dụng được ngay. Trong trường hợp thành phần B bị kết tinh, hoá lỏng trong bồn nước ấm (nhiệt độ +40°C đến +50°C) và chờ nguội đến nhiệt độ bình thường trước khi trộn với thành phần A.
THI CÔNG
Phương pháp thi công:
Thi công bằng cọ: Có thể thi công bằng các loại cọ. Không nên thêm dung môi vì chúng có thể kéo dài thời gian đông cứng, đặc biệt là khi ở dưới nước.
Thi công bằng phun: Phun bằng máy phun với áp suất 150 bar, kích thước vòi phun từ 0.53 – 0.66 mm (góc phun 40o – 80o). Ở nhiệt độ thấp có thể thêm vào tối đa 5% Thinner S, nhưng trong trường hợp này thì không thể tiếp xúc với nước ngay sau khi thi công.
Nhiệt độ thi công
Nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ môi trường xung quanh càng cao thì quá trình đông cứng sẽ kết thúc càng nhanh. Nhiệt độ thi công tối thiểu là +5°C.
Dưới các điều kiện bất lợi ví dụ như tác động của hơi ẩm lên bề mặt lớp phủ mới, bề mặt bị tổn hại (bị ngả sang màu nâu) và có thể bị sần sùi nhẹ, tuy nhiên những điều này không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
VỆ SINH DỤNG CỤ
Bằng Thinner S; chỉ pha loãng vật liệu trong trường hợp đã được nêu ở trên.
6. Thông tin cơ bản của sản phẩm
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
7. Giới hạn địa phương
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
8. Sinh thái học, sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Sika® Poxitar® F ở dạng lỏng và chất Thinner làm ô nhiễm nước nên không được đổ vào cống rãnh, nguồn nước và đất.
Đổ bỏ chất thải: Phần vật liệu dư thừa kể cả Thinner phải được đổ bỏ theo quy định địa phương.
Vận chuyển:
Thành phần A: nguy hiểm Thành phần B: nguy hiểm
Tham khảo tài liệu an toàn sản phẩm.
Lưu ý quan trọng:
Nhiệt độ thi công tối thiểu là +5°C;
Tuân thủ hướng dẫn an toàn ghi trên nhãn sản phẩm;
Trong suốt quá trình thi công ở trong các phòng kín, các hố, các hầm kín,v.v. sự thông khí phải được thực hiện đầy đủ. Tránh xa tia lửa, kể cả tia lửa hàn;
Trong các phòng thiếu ánh sáng, chỉ được sử dụng ánh sáng đèn điện an toàn. Thiết bị thông gió được lắp đặt phải là loại không phóng ra tia lửa điện;
Bảo vệ da bằng kem bảo vệ không chứa chất nhờn khi thi công trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
9. Lưu ý pháp lý
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn
Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993, thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ WEB |
|
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG |
|
|
1 |
SIKAMENT 2000 AT |
Th/25 Lít |
1,029,000 |
Lon/5 Lít |
205,800 |
2 |
SIKAMENT R4 |
Th/25 Lít |
939,000 |
Lon/5 Lít |
187,800 |
3 |
SIKA R7 N |
Th/25 Lít |
624,000 |
Lon/5 Lít |
124,800 |
4 |
SIKAMENT NN |
Th/25 Lít |
1,134,000 |
Lon/5 Lít |
226,800 |
|
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ |
|
- |
1 |
SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) |
Th/25 Lít |
852,000 |
Lon/5 Lít |
170,400 |
2 |
SIKACRETE PP1 |
Bao/20 Kg |
360,000 |
3 |
ANTISOL E |
Th/25 Lít |
1,173,000 |
Lon/5 Lít |
244,800 |
4 |
ANTISOL S |
Th/25 Lít |
849,000 |
Lon/5 Lít |
169,800 |
5 |
RUGASOL F |
Th/15 Kg |
804,600 |
6 |
RUGASOL C |
Th/25 Lít |
1,095,000 |
Lon/5 Lít |
219,000 |
7 |
SEPAROL |
Th/25 Lít |
1,630,100 |
Lon/5 Lít |
340,200 |
|
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKA GROUT 212-11 |
Bao/25 Kg |
384,000 |
2 |
SIKA GROUT 214-11 |
Bao/25 Kg |
330,000 |
3 |
SIKA GROUT 214-11 HS |
Bao/25 Kg |
753,000 |
4 |
SIKA GROUT GP |
Bao/25 Kg |
279,000 |
Bao/5 Kg |
- |
5 |
TILE GROUT -W |
Bao/5 Kg |
132,000 |
Bao 1 Kg |
26,400 |
6 |
SIKA TILEBOND GP |
Bao/25 Kg |
255,000 |
Bao/5 Kg |
51,000 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH |
|
- |
1 |
SIKA LATEX |
Th/25 Lít |
2,443,800 |
Lon/5 Lít |
510,000 |
2 |
SIKA LATEX TH |
Th/25 Lít |
1,503,600 |
Lon/5 Lít |
313,800 |
Lon/2 Lít |
146,400 |
3 |
INTRALAST Z-HV |
Bao/18 Kg |
2,198,300 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN |
|
- |
1 |
SIKA MONOTOP 610 |
Bao/5 Kg |
297,600 |
2 |
SIKA MONOTOP 615 HB |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
3 |
SIKA MONOTOP R |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
4 |
SIKA RIFIT 2000 |
Bao/20 Kg |
624,000 |
5 |
SIKA GARD 75 EPPCEM |
Bộ/24 Kg |
1,863,000 |
|
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO |
|
- |
1 |
SIKA DUR 731 |
Bộ/2 Kg |
530,400 |
Bô/1 Kg |
265,200 |
2 |
SIKA DUR 732 |
Bộ/2 Kg |
784,800 |
Bô/1 Kg |
392,400 |
3 |
SIKADUR 752 |
Bộ/2 Kg |
940,800 |
Bô/1 Kg |
470,400 |
4 |
SIKA ANCHORFIX 3001 |
Tuýp |
697,200 |
5 |
SIKA ANCHORFIX S |
Tuýp |
340,800 |
|
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN |
|
- |
1 |
SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G |
Tuýp |
202,800 |
2 |
SIKA FEXL PRO 3W |
Tuýp |
314,400 |
|
CHẤT BẢO VỆ THÉP |
|
- |
1 |
INERTOL POXITAR F |
Bộ/10 Kg |
6,244,500 |
|
CHỐNG THẤM |
|
- |
1 |
SIKATOP SEAL 105 |
Bộ/25 Kg |
708,000 |
2 |
SIKATOP SEAL 107 |
Bộ/25 Kg |
999,000 |
3 |
SIKA LITE |
Lon/5 Lít |
223,800 |
4 |
SIKA 102 (ngăn nước 30S) |
bao/2kg |
350,400 |
|
CHỐNG THẤM CHO MÁI |
|
- |
1 |
BITUMENT COATING |
Th/20 Kg |
2,139,000 |
2 |
SIKA BIT PRO-30-0 SAND |
MET |
1,265,000 |
3 |
SIKA MEMBRANE (SHELL 3) |
Th/18 Kg |
1,183,200 |
Lon/6 Kg |
536,400 |
4 |
SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) |
Th/20 Kg |
2,415,000 |
Lon/4 Kg |
532,800 |
5 |
SIKA LASTIC 110 |
Th/20 Kg |
2,474,800 |
6 |
SIKA LASTIC 590 |
Th/20 Kg |
3,128,000 |
7 |
SIKA 1F |
Lon/6 Kg |
492,000 |
Th/18 Kg |
1,200,000 |
8 |
SIKA BIT W25 |
MET |
1,978,000 |
|
CÁC KHE KẾT NỐI |
|
- |
1 |
SIKA HYDROTILE CJ |
Cuộn/10 Mét |
2,466,800 |
2 |
SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M |
Cuộn/5 Mét |
942,600 |
3 |
SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M |
Cuộn/7.6 Mét |
811,700 |
4 |
SIKA WATERBAR 015 |
Cuộn/20 Mét |
4,761,000 |
5 |
SIKA WATERBAR 020 |
Cuộn/20 Mét |
6,256,000 |
6 |
SIKA WATERBAR 025 |
Cuộn/20 Mét |
7,498,000 |
7 |
SIKA WATERBAR V15 |
Cuộn/20 Mét |
3,620,200 |
8 |
SIKA WATERBAR V20 |
Cuộn/20 Mét |
4,133,100 |
9 |
SIKA WATERBAR V25 |
Cuộn/20 Mét |
5,273,900 |
|
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR 161 |
Bộ/10 Kg |
2,967,000 |
2 |
SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
3,013,000 |
3 |
SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
4 |
SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
5 |
SIKAFLOOR 81 EPOCEM |
Bộ/23Kg |
1,666,400 |
|
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREY |
Bao/25 Kg |
192,000 |
2 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN |
Bao/25 Kg |
432,000 |
|
SP MỚI |
|
- |
1 |
SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) |
tuýp |
129,600 |
4 |
SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT) |
BÔ |
181,200 |
5 |
RAMSET G5 (CẤY SẮT) |
tuýp |
864,000 |
Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?
Riêng sản phẩm
sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí.
Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như:
- Các loại vữa rót/ neo móc
- Sửa chữa, bão dưỡng bê tông
- Chất kết dính kết cấu
- Chất trám khe và kết dính đàn hồi
- Chống thấm: sàn, tường, mái
- Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại
Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson
Đại lý
sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật
bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.
tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika
Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website
tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline
để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại
bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.