1. Sơn chống thấm Terraco Weathercoat Powed (G)

  2. Liên hệ
  3. Mã SP: 217
  4. Tình trạng: Còn Hàng
  5. NSX:
    1. - Cập nhật:
    2. 968

Mô tả

Sơn chống thấm Terraco Weathercoat Powed (G) là hệ thống chống thấm bền và mềm dẻo. Weathercoat là 01 hệ thống 02 thành phần Weathercoat Resin (Gốc Acrylic) và Weathercoat Powder (Gốc xi măng) được hòa trộn khi sử dụng để tạo nên một hợp chất bám dính mạnh trên các bề mặt cũ hoặc mới của bêtông, asbestos, bitumen, gạch lóp nền (Ví dụ: Sân thượng) đá granít,…Terraco Weathercoat có độ đàn hồi lâu dài, rất lý tưởng cho những nơi có khí hậu khắc nghiệt. Sau khi khô, có thể đi bộ lên bề mặt. Hệ thống Weathercoat chống chọi mạnh mẽ với sự tấn công của hóa chất, ô nhiễm không khí và tia cực tím (U.V).

ỨNG DỤNG CỦA SƠN CHỐNG THẤM TERRACO WEATHERCOAT POWED(G)

Chống thấm hữu hiệu cho đa số các bề mặt cấu kiện công trình như: mái nhà, mặt đựng, nền, móng, tường chắn đất, hồ bơi, nền phòng ẩm ướt, hồ nước,…

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN CHỐNG THẤM TERRACO WEATHERCOAT

Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch bụi, tạp chất, rửa sạch vết dầu và cạo bỏ những vật liệu dư gồ ghề.
Nếu có hiện tượng bong tróc hay hóa phấn cần xử lý bằng sơn lót Terrabond A ay hỗn hợp Weathercoat Resin/ powder tỷ lệ (1:1)
Thi công
Weathercoat được cung cấp dưới dạng bột ciment và nhựa Acrylic rồi nhau, khi sử dụng hòa trộn theo tỉ lệ dưới đây.
Đổ bột ciment vào nhựa và trộn đều bằng tay hay bằng máy trộn cao tốc (khoảng 5-10 phút). Nếu thi công bằng súng phun, cần pha thêm nước đến khi đạt yêu cầu.
Thi công lớp đầu tiên bằng chổi, con lăn hay súng phun, chờ 03 giờ sau khi thi công lớp kế tiếp. Hỗn hợp Weathercoat sau khi trộn phải được sử dụng trong vòng 01 giờ.
ĐÓNG GÓI
20 kg
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN CHỐNG THẤM TERRACO WEATHERCOAT

Chất kết dính: Vô cơ (Weathercoat Powder) và hữu cơ (Weathercoat Resin)
Chất độn: Chất độn đồng cấp mịn
Màu sắ: Xám và trắng tự nhiên sau khi phối trộn
Tỷ lệ hòa trộn: 01 phần Resin với 2-4 phần powder
Mức tiêu tốn: Khoảng 1.5 kg/m2 cho độ dày 1 lớp là 1 mm
Thời gian khô: Sau 3 giờ trong điều kiện bình thường
Khối lượng riêng: 1.8 ± 5% (Nếu đã đã trộn theo tỷ lệ 1 nhựa : 2 bột)

 
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi  để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn         

MÃ SỐ TÊN SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM QUY CÁCH SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ
66210 SƠN CHỐNG THẤM TERRACO  WEATHERCOAT RESIN Hệ thống chống thấm đàn hồi 2 thành phần: nhựa Acrylic + cement Th/20 Kg 1-9 1,577,455
10-19 1,459,904
20-49 1,398,656
50-99 1,338,684
100 trở lên 1,279,988
Lon/5 Kg 1-9 424,281
10-19 392,664
20-49 376,190
50-99 360,060
100 trở lên 344,273
Lon/1 Kg Lon 92,472
68612 SƠN CHỐNG THẤM TERRACO  WEATHERCOAT 411 RESIN Hệ thống chống thấm đàn hồi 2 thành phần: nhựa Acrylic + cement Th/20 Kg 1-9 946,473
10-19 875,942
20-49 839,193
50-99 803,210
100 trở lên 767,993
Lon/5 Kg 1-9 261,096
10-19 241,639
20-49 231,502
50-99 221,575
100 trở lên 211,860
Lon/1 Kg Lon 70,714
76110 CHỐNG THẤM TERRACO WEATHERCOAT POWED(G) Hệ thống chống thấm đàn hồi 2 thành phần: nhựa Acrylic + cement màu xám Bao/20 Kg 1-9 85,680
10-19 81,280
20-49 79,520
50-99 75,760
100 trở lên 74,000
Bao/05 Kg 1-9 38,110
10-19 36,185
20-49 35,415
50-99 32,645
100 trở lên 31,875
76115 CHỐNG THẤM TERRACO WEATHERCOAT POWED(W) Hệ thống chống thấm đàn hồi 2 thành phần: nhựa Acrylic + cement màu trắng Bao/20 Kg 1-9 114,060
10-19 108,010
20-49 105,590
50-99 101,170
100 trở lên 98,750
Bao/05 Kg 1-9 47,570
10-19 45,095
20-49 44,105
50-99 41,115
100 trở lên 40,125
 

Sản phẩm liên quan

?>