1. Sơn ngoại thất Seamaster 8820

  2. Liên hệ
  3. Mã SP: 436
  4. Tình trạng: Còn Hàng
  5. NSX:
    1. - Cập nhật:
    2. 988

Mô tả

Sơn ngoại thất Seamaster 8820 là sơn nước gốc Acrylic , 8820 Super WT rất dễ sử dụng, độ bám dính cao, là sự lựa chọn hoàn hảo của các nhà thầu xây dựng và người sử dụng sơn chuyên nghiệp.
Chống tảo và nấm mốc
Độ bám dính cao
Nhanh khô
Độ phủ cao
Đạt tiêu chuẩn Chứng Nhận Chất Lượng Singapore SS150: 1998.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820
dùng cho trang trí ngoại thất. Sơn được điều chế thích hợp sử dụng cho những bề mặt được sơn mới hoặc sơn lại có diện tích rộng như: Chung cư, cao ốc, dinh thự…
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820
Chuẩn bị bề mặt
Nhiệt độ thi công từ 5°C – 40°C
Phải thật sạch và khô.
Thi công
Dùng cọ, ru lô hay súng  phun.
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
Bột trét 1003 Nice – N – East: 1-2 lớp
Sơn lót ngoại thất 8601/ 1800 Wall Sealer: 1 lớp
Sơn chống thấm 8820 Super Wall Tex : 2 lớp
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Tồn trữ sơn Seamaster ở nơi khô ráo, thoáng mát.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

Thành phần: Gốc Acrylic Co-polymer
Cấu trúc màu: Các chất có độ bền cao và các chất vô cơ.
Dung môi: Nước
Tỷ trọng: 1.3~1.5
Thành phần chất rắn: Khoảng 38%
Thời gian khô( Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm 80±5%): Khô bề mặt: ≤ 20 phút
: Khô cứng: ≤ 1 giờ
Độ dày màn sơn đề nghị: 30-35µ
Thời gian chờ giữa hai lớp phủ: 3 giờ
Độ phủ lý thuyết: 11-13 m2/ lít
Màu sắc: Tham khảo bảng màu8820 Super WT
Độ bóng(nhìn ở 85° đứng): Mờ

 
 
 

STT SẢN PHẨM ĐVT SL ĐƠN GIÁ
1 SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820 - SUPER WT ACRYLIC CONTRACTOR EMULSION sơn nhanh khô, sử dụng được trên bề mặt mới hoặc cũ có diện tích rộng, bám dính cao, chống nấm mốc Lon/4 Lít 1-9 316,478
10-19 300,386
20-49 292,340
50-99 286,976
100  trở lên 281,612
Th/18 Lít 1-4 1,244,120
5-9 1,180,860
10-19 1,149,230
20-49 1,128,143
50  trở lên 1,107,056

Sản phẩm liên quan

?>