Mô tả
1. Mô tả & Ứng dụng
Sikafloor®-264 là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.
Ứng dụng
Sikafloor®-264 nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
Lớp sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,.. Lớp phủ cho hệ thống rắc cát tạo nhám.
2. Đặc tính và ưu điểm
Kháng hóa chất và va đập cao
Dễ thi công
Tiết kiệm
Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
Không có dung môi
Bề mặt hoàn thiện bóng láng
Có khả năng kháng trơn trượt
3. Thông tin sản phẩm
4. Thông số kỹ thuật
5. Thông tin hệ thống:
6. Thông tin thi công:
7. Hướng dẫn thi công
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và đạt cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm², cường độ bám dính tối thiểu là 1.5 N/mm².
Bề mặt phải sạch sẽ, khô ráo, không chứa các thành phần ô nhiễm như bụi bẩn, dầu, mỡ, các lớp phủ cũ, các hợp chất bảo dưỡng bề mặt.
Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công!
Bề mặt bê tông phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp sử dụng máy bắn nhám hoặc máy cào để loại bỏ bột xi măng và đạt được bề mặt nhám.
Bê tông yếu phải được loại bỏ và các khiếm khuyết bề mặt như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được để lộ thiên hoàn toàn.
Sửa chữa bề mặt, trám các lỗ rỗ, lỗ rỗng, làm phẳng bề mặt cần phải được thực hiện, có thể sử dụng các sản phẩm thích hợp thuộc dòng Sikafloor®, Sikadur® hoặc Sikagard® để sửa chữa.
Bề mặt bê tông hãy vữa cán nền phải được quét lót hoặc làm phẳng để đạt được bề mặt hoàn thiện đồng nhất.
Các điểm cộm lên phải được làm phẳng, ví dụ như mài.
Tất cả bụi bẩn, các thành phần dễ bong tróc phải được loại bỏ hoàn toàn trước khi thi công sản phẩm, ưu tiên dùng bàn chải và/hoặc máy hút bụi.
TRỘN
Thời gian trộn
Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
Dụng cụ trộn
Sikafloor®-264 phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác.
THI CÔNG
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm tạm thời.
Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm.
Làm phẳng bề mặt:
Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor®-161 HC để làm phẳng (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor®-161 HC).
Lớp phủ:
Sikafloor®-264 là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
Lớp trám:
Lớp trám có thể thi công bằng thanh gạt cao su sau đó lăn lại bằng con lăn (theo phương vuông góc).
VỆ SINH DỤNG CỤ
Vệ sinh dụng cụ ngay lập tức sau khi dùng.
Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
SỰ BẢO DƯỠNG
VỆ SINH
Để giữ gìn bề mặt sàn sau khi thi công, các mẩu Sikafloor®-264 bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.
CHÚ Ý QUAN TRỌNG
Không được thi công Sikafloor®-264 lên trên bề mặt có độ ẩm tăng.
Không phủ vật liệu khác lên trên lớp kết nối.
Sikafloor®-264 mới thi công phải được bảo vệ khỏi hơi ẩm, sự ngưng tụ và nước tối thiểu 24 giờ.
Tránh hiện tượng phồng rộp trên bề mặt bằng lớp lót.
Những khu vực mà độ mở hạn chế và độ thấm hút trung bình thì việc thi công lớp lót bằng Sikafloor®- 161 HC là không cần thiết đối với hệ thống phủ bằng con lăn hoặc tạo nhám.
Đối với lớp phủ / lớp tạo nhám: bề mặt không bằng phẳng bao gồm cả bụi bẩn không nên và không thể phủ bằng lớp phủ mỏng. Theo đó tất cả các bề mặt và khu vực lân cận phải luôn luôn được chuẩn bị và vệ sinh sạch sẽ trước khi thi công.
Dụng cụ
Giới thiệu một số địa chỉ có bán dụng cụ: PPW-Polyplan-Werkzeuge GmbH, Phone: +49 40/5597260, www.polyplan.com.
Serrated trowel for smooth wearing layer:
e.g. Large-Surface Scrapper No. 565, Toothed blades No. 25 Serrated trowel for textured wearing layer:
e.g. Trowel No. 999 or Adhesive Spreader No.777, Toothed blades No. 23
Việc đánh giá và xử lý các vết nứt không đúng cách có thể dẫn đến giảm tuổi thọ của sản phẩm và phản chiếu vết nứt.
Để màu của sàn sau khi hoàn thiện có màu đồng nhất thì nên dùng cùng một lô Sikafloor®-264 cho cùng một khu vực.
Ở một vài điều kiện khi sàn bị đốt nóng kết hợp với tải trọng tập trung cao có thể dẫn đến hiện tượng “vết nhăn” trên bề mặt sàn.
Nếu nhiệt được yêu cầu thì không được sử dụng ga, parafin, dầu, nhiên liệu hoá thạch vì chúng sẽ sản sinh ra một lượng lớn hỗn hợp khí CO2 và hơi nước, điều đó có ảnh hưởng bất lợi cho việc hoàn thiện. Để gia nhiệt nên sử dụng nguồn khí ấm từ điện năng.
8. Thông tin cơ bản của sản phẩm
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
9. Giới hạn địa phương
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
11. Sinh thái học, sức khỏe và an toàn
Để biết thông tin và được tư vấn về an toàn sử dụng, lưu trữ và thải bỏ sản phẩm thuộc nhóm hóa chất, người sử dụng nên tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm mới nhất về lý tính, sinh thái, tính độc hại và tài liệu an toàn liên quan khác.
12. Lưu ý pháp lý
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn
Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993, thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ WEB |
|
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG |
|
|
1 |
SIKAMENT 2000 AT |
Th/25 Lít |
1,029,000 |
Lon/5 Lít |
205,800 |
2 |
SIKAMENT R4 |
Th/25 Lít |
939,000 |
Lon/5 Lít |
187,800 |
3 |
SIKA R7 N |
Th/25 Lít |
624,000 |
Lon/5 Lít |
124,800 |
4 |
SIKAMENT NN |
Th/25 Lít |
1,134,000 |
Lon/5 Lít |
226,800 |
|
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ |
|
- |
1 |
SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) |
Th/25 Lít |
852,000 |
Lon/5 Lít |
170,400 |
2 |
SIKACRETE PP1 |
Bao/20 Kg |
360,000 |
3 |
ANTISOL E |
Th/25 Lít |
1,173,000 |
Lon/5 Lít |
244,800 |
4 |
ANTISOL S |
Th/25 Lít |
849,000 |
Lon/5 Lít |
169,800 |
5 |
RUGASOL F |
Th/15 Kg |
804,600 |
6 |
RUGASOL C |
Th/25 Lít |
1,095,000 |
Lon/5 Lít |
219,000 |
7 |
SEPAROL |
Th/25 Lít |
1,630,100 |
Lon/5 Lít |
340,200 |
|
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKA GROUT 212-11 |
Bao/25 Kg |
384,000 |
2 |
SIKA GROUT 214-11 |
Bao/25 Kg |
330,000 |
3 |
SIKA GROUT 214-11 HS |
Bao/25 Kg |
753,000 |
4 |
SIKA GROUT GP |
Bao/25 Kg |
279,000 |
Bao/5 Kg |
- |
5 |
TILE GROUT -W |
Bao/5 Kg |
132,000 |
Bao 1 Kg |
26,400 |
6 |
SIKA TILEBOND GP |
Bao/25 Kg |
255,000 |
Bao/5 Kg |
51,000 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH |
|
- |
1 |
SIKA LATEX |
Th/25 Lít |
2,443,800 |
Lon/5 Lít |
510,000 |
2 |
SIKA LATEX TH |
Th/25 Lít |
1,503,600 |
Lon/5 Lít |
313,800 |
Lon/2 Lít |
146,400 |
3 |
INTRALAST Z-HV |
Bao/18 Kg |
2,198,300 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN |
|
- |
1 |
SIKA MONOTOP 610 |
Bao/5 Kg |
297,600 |
2 |
SIKA MONOTOP 615 HB |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
3 |
SIKA MONOTOP R |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
4 |
SIKA RIFIT 2000 |
Bao/20 Kg |
624,000 |
5 |
SIKA GARD 75 EPPCEM |
Bộ/24 Kg |
1,863,000 |
|
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO |
|
- |
1 |
SIKA DUR 731 |
Bộ/2 Kg |
530,400 |
Bô/1 Kg |
265,200 |
2 |
SIKA DUR 732 |
Bộ/2 Kg |
784,800 |
Bô/1 Kg |
392,400 |
3 |
SIKADUR 752 |
Bộ/2 Kg |
940,800 |
Bô/1 Kg |
470,400 |
4 |
SIKA ANCHORFIX 3001 |
Tuýp |
697,200 |
5 |
SIKA ANCHORFIX S |
Tuýp |
340,800 |
|
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN |
|
- |
1 |
SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G |
Tuýp |
202,800 |
2 |
SIKA FEXL PRO 3W |
Tuýp |
314,400 |
|
CHẤT BẢO VỆ THÉP |
|
- |
1 |
INERTOL POXITAR F |
Bộ/10 Kg |
6,244,500 |
|
CHỐNG THẤM |
|
- |
1 |
SIKATOP SEAL 105 |
Bộ/25 Kg |
708,000 |
2 |
SIKATOP SEAL 107 |
Bộ/25 Kg |
999,000 |
3 |
SIKA LITE |
Lon/5 Lít |
223,800 |
4 |
SIKA 102 (ngăn nước 30S) |
bao/2kg |
350,400 |
|
CHỐNG THẤM CHO MÁI |
|
- |
1 |
BITUMENT COATING |
Th/20 Kg |
2,139,000 |
2 |
SIKA BIT PRO-30-0 SAND |
MET |
1,265,000 |
3 |
SIKA MEMBRANE (SHELL 3) |
Th/18 Kg |
1,183,200 |
Lon/6 Kg |
536,400 |
4 |
SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) |
Th/20 Kg |
2,415,000 |
Lon/4 Kg |
532,800 |
5 |
SIKA LASTIC 110 |
Th/20 Kg |
2,474,800 |
6 |
SIKA LASTIC 590 |
Th/20 Kg |
3,128,000 |
7 |
SIKA 1F |
Lon/6 Kg |
492,000 |
Th/18 Kg |
1,200,000 |
8 |
SIKA BIT W25 |
MET |
1,978,000 |
|
CÁC KHE KẾT NỐI |
|
- |
1 |
SIKA HYDROTILE CJ |
Cuộn/10 Mét |
2,466,800 |
2 |
SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M |
Cuộn/5 Mét |
942,600 |
3 |
SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M |
Cuộn/7.6 Mét |
811,700 |
4 |
SIKA WATERBAR 015 |
Cuộn/20 Mét |
4,761,000 |
5 |
SIKA WATERBAR 020 |
Cuộn/20 Mét |
6,256,000 |
6 |
SIKA WATERBAR 025 |
Cuộn/20 Mét |
7,498,000 |
7 |
SIKA WATERBAR V15 |
Cuộn/20 Mét |
3,620,200 |
8 |
SIKA WATERBAR V20 |
Cuộn/20 Mét |
4,133,100 |
9 |
SIKA WATERBAR V25 |
Cuộn/20 Mét |
5,273,900 |
|
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR 161 |
Bộ/10 Kg |
2,967,000 |
2 |
SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
3,013,000 |
3 |
SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
4 |
SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
5 |
SIKAFLOOR 81 EPOCEM |
Bộ/23Kg |
1,666,400 |
|
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREY |
Bao/25 Kg |
192,000 |
2 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN |
Bao/25 Kg |
432,000 |
|
SP MỚI |
|
- |
1 |
SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) |
tuýp |
129,600 |
4 |
SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT) |
BÔ |
181,200 |
5 |
RAMSET G5 (CẤY SẮT) |
tuýp |
864,000 |
Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?
Riêng sản phẩm
sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí.
Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như:
- Các loại vữa rót/ neo móc
- Sửa chữa, bão dưỡng bê tông
- Chất kết dính kết cấu
- Chất trám khe và kết dính đàn hồi
- Chống thấm: sàn, tường, mái
- Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại
Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson
Đại lý
sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật
bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.
tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika
Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website
tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline
để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại
bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.