Mô tả
Vữa rót gốc xi măng Sika Grout 212-11 là vữa rót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian cho phép thi công được kéo dài đẻ thích ứng với nhiệt độ địa phương.Với ưu điểm là một loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng, độ chảy lỏng tuyệt hảo. Ổn định kích thước tốt, cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh. Không tách nước, không độc hại, không bị ăn mòn. Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước, kháng va đập, rung động. Có thể bơm vào máy bơm thích hợp.
ỨNG DỤNG CỦA VỮA RÓT GỐC XI MĂNG SIKA GROUT 212-11
Thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
Nền móng máy, bệ đường ray, cột trong các kết cấu đúc sẵn, định vị bu lông, gối cầu, các lỗ hổng, các khe hở, các hốc tường, nơi sửa chữa cần cường độ cao.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA VỮA RÓT GỐC XI MĂNG SIKA GROUT 212-11
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dính dàu mỡ và các tạp chất khác.
Các bề mặt kim loại (sắt, thép) phải không có vảy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn, nhưng không để động nước.
Trộn: bột được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệp mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/ phút) ít nhất 3phút đến khi đạt độ sệt, mịn.
Có thể sử dụng thiết bị trộn hai cần loại máy trộn thùng cưỡng bức.
Thi công
Rót vữa sau khi trộn. Phải đảm bảo không khí còn được nhốt trong vữa được giải thoát hết. khi rót rữa vào đế, phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn. Phải đảm bảo ván khuôn được dựng chắc và kín ước. Để dạt hiệu quả giản nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt.
Rót vữa lỏng ở các bệ máy
Tưới nước toàn bộ nhưng không để động nước trên các lỗ bu lông. Nếu có thể, rót vữa lỏng vào các lỗ neo trước, sau đó rót vữa lỏng vảo đế. Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
Rót vữa lỏng vào mặt đáy
Tưới nước trước khoảng 24 giờ, không để đọng nước. Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lấp đầy. phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng.
Rót vữa lỏng vào các hóc lớn/ thể tích lớn
Tùy thuộc vào thể tích cần lấp và độ dày của các khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn, chẳng hạn 4-8 mm, 8-16 mm hoặc 16-32 mm vào vữa lỏng 214-11 ở tỉ lệ 50-100% khối lượng bột Sika Grout 214-11. Các cốt liệu trong thích hợp hơn cốt liệu dẹt.
Theo nguyên tắc ngón tay cái, độ dài của khoảng hở ít nhất phải gấp 3 lần kích cỡ tối ta của cốt liệu.
Khi rót vữa vào ccs khu vực có độ dày lớn hơn 60 mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và/ hoặc nước lạnh sẽ giảm nhiệt đọ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
Sự neo sắt đặc biệt (neo bu lông đá ở đường hầm): tham khảo thêm các sản phẩm vữa và neo mốc sặt của công ty Sika.
Bảo dưỡng
Giữ bề mặt vữa lộ thiên có thể nhìn thấy được càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Antisol E)
Vệ sinh: Rửa sạch các dụng cụ bằng nước ngay khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể cạo bỏ bằng các biện pháp cơ học.
Lưu ý: Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10°C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20°C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày ở những nơi bề mặt vữa lộ thiên.
Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn, dùng Sikagrout 214-11 là thích hợp nhất.
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VỮA RÓT GỐC XI MĂNG SIKA GROUT 212-11
Tỷ lệ trộn (độ sệt có thể chảy được) | : Sikagrout: nước = 1: 0.15 (theo khối lượng) : ~ 3.75 lít nước sạch cho một bao 25 kg |
Khối lượng thể tích | : ~ 1.60 kg/ lít (khối lượng thể tích bột đổ đống) : ~ 2.20 lg/ lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn) |
Mật độ tiêu thụ | : 1 bao tạo khoảng 13.10 lít vữa. : Để tạo 1m3 vữa cần khoảng 76 bao. |
Thời gian cho phép thi công | : ~ 30 phút (ở 27°C/ độ ẩm tương đối 65%) |
Nhiệt độ thi công | : Tối thiểu 10°C : Tối đa 40°C |
Lỗ hổng | : Tối thiểu Sikagruot 212-11: 8mm : Liên hệ phòng kỹ thuật |
Dạng | : Bột |
Màu | : Xám bê tông |
Đặc tính (27°C/ độ ẩm môi trường 65%)
Chỉ tiêu | Giá trị | Tiêu chuẩn |
Hàm lượng nước | 15% | |
Thử nghiệm về độ chảy lỏng | 27-32 cm | ASTM C230-90, 0 gõ |
Sự tách nước | Không có | ASTM C940-89 |
Giản nở ( 24 giờ) | ≥ 0.1% | ASTM C940-89 |
Thời gian ninh kết ban đầu | ≥ 5 giờ | ASTM C403-90 |
Thời gian ninh kết sau cùng | ≤ 12 giờ | ASTM C403-90 |
Cường độ nén (27°C)
1 ngày | ≥ 25 N/mm2 | ASTM C942-86 |
3 ngày | ≥ 41 N/mm2 | ASTM C942-86 |
7 ngày | ≥ 52 N/mm2 | ASTM C942-86 |
28ngày | ≥ 60 N/mm2 | ASTM C942-86 |
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn
Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993, thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ WEB |
|
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG |
|
|
1 |
SIKAMENT 2000 AT |
Th/25 Lít |
1,029,000 |
Lon/5 Lít |
205,800 |
2 |
SIKAMENT R4 |
Th/25 Lít |
939,000 |
Lon/5 Lít |
187,800 |
3 |
SIKA R7 N |
Th/25 Lít |
624,000 |
Lon/5 Lít |
124,800 |
4 |
SIKAMENT NN |
Th/25 Lít |
1,134,000 |
Lon/5 Lít |
226,800 |
|
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ |
|
- |
1 |
SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) |
Th/25 Lít |
852,000 |
Lon/5 Lít |
170,400 |
2 |
SIKACRETE PP1 |
Bao/20 Kg |
360,000 |
3 |
ANTISOL E |
Th/25 Lít |
1,173,000 |
Lon/5 Lít |
244,800 |
4 |
ANTISOL S |
Th/25 Lít |
849,000 |
Lon/5 Lít |
169,800 |
5 |
RUGASOL F |
Th/15 Kg |
804,600 |
6 |
RUGASOL C |
Th/25 Lít |
1,095,000 |
Lon/5 Lít |
219,000 |
7 |
SEPAROL |
Th/25 Lít |
1,630,100 |
Lon/5 Lít |
340,200 |
|
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKA GROUT 212-11 |
Bao/25 Kg |
384,000 |
2 |
SIKA GROUT 214-11 |
Bao/25 Kg |
330,000 |
3 |
SIKA GROUT 214-11 HS |
Bao/25 Kg |
753,000 |
4 |
SIKA GROUT GP |
Bao/25 Kg |
279,000 |
Bao/5 Kg |
- |
5 |
TILE GROUT -W |
Bao/5 Kg |
132,000 |
Bao 1 Kg |
26,400 |
6 |
SIKA TILEBOND GP |
Bao/25 Kg |
255,000 |
Bao/5 Kg |
51,000 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH |
|
- |
1 |
SIKA LATEX |
Th/25 Lít |
2,443,800 |
Lon/5 Lít |
510,000 |
2 |
SIKA LATEX TH |
Th/25 Lít |
1,503,600 |
Lon/5 Lít |
313,800 |
Lon/2 Lít |
146,400 |
3 |
INTRALAST Z-HV |
Bao/18 Kg |
2,198,300 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN |
|
- |
1 |
SIKA MONOTOP 610 |
Bao/5 Kg |
297,600 |
2 |
SIKA MONOTOP 615 HB |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
3 |
SIKA MONOTOP R |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
4 |
SIKA RIFIT 2000 |
Bao/20 Kg |
624,000 |
5 |
SIKA GARD 75 EPPCEM |
Bộ/24 Kg |
1,863,000 |
|
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO |
|
- |
1 |
SIKA DUR 731 |
Bộ/2 Kg |
530,400 |
Bô/1 Kg |
265,200 |
2 |
SIKA DUR 732 |
Bộ/2 Kg |
784,800 |
Bô/1 Kg |
392,400 |
3 |
SIKADUR 752 |
Bộ/2 Kg |
940,800 |
Bô/1 Kg |
470,400 |
4 |
SIKA ANCHORFIX 3001 |
Tuýp |
697,200 |
5 |
SIKA ANCHORFIX S |
Tuýp |
340,800 |
|
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN |
|
- |
1 |
SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G |
Tuýp |
202,800 |
2 |
SIKA FEXL PRO 3W |
Tuýp |
314,400 |
|
CHẤT BẢO VỆ THÉP |
|
- |
1 |
INERTOL POXITAR F |
Bộ/10 Kg |
6,244,500 |
|
CHỐNG THẤM |
|
- |
1 |
SIKATOP SEAL 105 |
Bộ/25 Kg |
708,000 |
2 |
SIKATOP SEAL 107 |
Bộ/25 Kg |
999,000 |
3 |
SIKA LITE |
Lon/5 Lít |
223,800 |
4 |
SIKA 102 (ngăn nước 30S) |
bao/2kg |
350,400 |
|
CHỐNG THẤM CHO MÁI |
|
- |
1 |
BITUMENT COATING |
Th/20 Kg |
2,139,000 |
2 |
SIKA BIT PRO-30-0 SAND |
MET |
1,265,000 |
3 |
SIKA MEMBRANE (SHELL 3) |
Th/18 Kg |
1,183,200 |
Lon/6 Kg |
536,400 |
4 |
SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) |
Th/20 Kg |
2,415,000 |
Lon/4 Kg |
532,800 |
5 |
SIKA LASTIC 110 |
Th/20 Kg |
2,474,800 |
6 |
SIKA LASTIC 590 |
Th/20 Kg |
3,128,000 |
7 |
SIKA 1F |
Lon/6 Kg |
492,000 |
Th/18 Kg |
1,200,000 |
8 |
SIKA BIT W25 |
MET |
1,978,000 |
|
CÁC KHE KẾT NỐI |
|
- |
1 |
SIKA HYDROTILE CJ |
Cuộn/10 Mét |
2,466,800 |
2 |
SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M |
Cuộn/5 Mét |
942,600 |
3 |
SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M |
Cuộn/7.6 Mét |
811,700 |
4 |
SIKA WATERBAR 015 |
Cuộn/20 Mét |
4,761,000 |
5 |
SIKA WATERBAR 020 |
Cuộn/20 Mét |
6,256,000 |
6 |
SIKA WATERBAR 025 |
Cuộn/20 Mét |
7,498,000 |
7 |
SIKA WATERBAR V15 |
Cuộn/20 Mét |
3,620,200 |
8 |
SIKA WATERBAR V20 |
Cuộn/20 Mét |
4,133,100 |
9 |
SIKA WATERBAR V25 |
Cuộn/20 Mét |
5,273,900 |
|
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR 161 |
Bộ/10 Kg |
2,967,000 |
2 |
SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
3,013,000 |
3 |
SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
4 |
SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
5 |
SIKAFLOOR 81 EPOCEM |
Bộ/23Kg |
1,666,400 |
|
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREY |
Bao/25 Kg |
192,000 |
2 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN |
Bao/25 Kg |
432,000 |
|
SP MỚI |
|
- |
1 |
SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) |
tuýp |
129,600 |
4 |
SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT) |
BÔ |
181,200 |
5 |
RAMSET G5 (CẤY SẮT) |
tuýp |
864,000 |
Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?
Riêng sản phẩm
sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí.
Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như:
- Các loại vữa rót/ neo móc
- Sửa chữa, bão dưỡng bê tông
- Chất kết dính kết cấu
- Chất trám khe và kết dính đàn hồi
- Chống thấm: sàn, tường, mái
- Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại
Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson
Đại lý
sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật
bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.
tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika
Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website
tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline
để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại
bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.