1. Vữa rót gốc xi măng Sika Grout 214-11

  2. Liên hệ
  3. Mã SP: 1252
  4. Tình trạng: Còn Hàng
  5. NSX:
    1. - Cập nhật:
    2. 972

Mô tả

Vữa rót gốc xi măng Sika Grout 214-11
MÔ TẢ
SikaGrout ®- 214-11 là vữa rót gốc xi măng bù co ngót, tự san bằng, trộn sẵn, với khả năng kéo dài thời gian thi công để thích ứng với nhiệt độ môi trường xung quanh.
ỨNG DỤNG CỦA VỮA RÓT GỐC XI MĂNG SIKA GROUT 214-11 
SikaGrout ®- 214-11 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
▪ Bệ móng máy;
▪ Nền đường ray;
▪ Cột trong các cấu kiện đúc sẵn;
▪ Các bu lông neo;
▪ Gối cầu;
▪ Các lỗ hổng;
▪ Các khe hở;
▪ Các hốc tường;
▪ Nơi sửa chữa cần cường độ cao.

Đóng gói25 kg/bao
Ngoại quan / Màu sắcBột/Xám bê tông
Hạn sử dụng6 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Điều kiện lưu trữNơi khô ráo, thoáng mát, có bóng râm
Tỷ trọng~ 1.60 kg/l (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
~ 2.20 kg/l (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)

SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ nén1 ngày≥ 25 N/mm²(ASTM C349 / C109)
3 ngày≥ 41 N/mm²
7 ngày≥ 52 N/mm²
28 ngày≥ 60 N/mm²

 

Sự giãn nở≥ 0.1%                                                                                               (ASTM C940 – 89)
27 °C / độ ẩm môi trường 65 % (3 giờ)
THÔNG TIN THI CÔNG
Tỷ lệ trộnSikaGrout®-214-11 : nước = 1 : 0.13-0.15 (theo khối lượng)
Hàm lượng nước: 13-15 %
Độ sệt có thể chảy được: lượng nước cần thiết để trộn một bao 25 kg khoảng từ 3.25 đến 3.75 lít tuỳ thuộc vào độ sệt yêu cầu.
Hiệu suất / Sản lượng1 bao cho khoảng 13.10 lít vữa
Cần khoảng 76 bao để tạo 1 m³ vữa
Chiều dày lớpKích thước lỗ hổng tối thiểu: 10 mm
Kích thước lỗ hổng tối đa: Xin vui lòng liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của Công ty Sika
Độ chảyĐộ chảy lỏng
27 °C / độ ẩm môi trường 65 %
25–32 cm(ASTM C230-90, không gõ)
Nhiệt độ môi trườngTối thiểu 10 °C Tối đa 40 °C
Thời gian đông kếtThời gian ninh kết ban đầu Thời gian ninh kết sau cùng
27 °C / độ ẩm môi trường 65 %
(ASTM C403 – 90)

Kết quả thí nghiệm thực hiện tại Việt Nam
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác. Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
TRỘN
Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn. Có thể sử dụng những thiết bị trộn 2 cần loại máy trộn thùng cưỡng bức.
THI CÔNG
Rót vữa sau khi trộn. Phải bảo đảm không khí còn bị nhốt trong vữa phải được giải thoát hết. Khi rót vữa vào bên dưới bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt. Rót vữa lỏng ở các bệ máy
Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nước trong các lỗ bu lông. Nếu có thể, thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau. Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
Rót vữa lỏng vào bản đế
Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt trước khi thi công khoảng 24 giờ nhưng không để đọng nước. Duy trì áp lực thủy tĩnh để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lổ hỗng được lắp đầy. Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng. Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của lớp vữa, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa SikaGrout®-21411, ví dụ loại đường kính 4-8 mm, 8-16 mm hoặc 16-32 mm với tỉ lệ 50–100% theo khối lượng của bột SikaGrout®-214-11. Cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu thô.
Theo nguyên tắc chung, chiều dày tối thiểu của lớp vữa đổ phải lớn hơn 3 lần đường kính lớn nhất của cốt liệu.
Khi rót vữa vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60 mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và/hoặc nước lạnh sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
Neo móc đặc biệt (neo bu lông vào đá ở đường hầm): Vui lòng tham khảo thêm các sản phẩm Vữa rót và neo móc định vị của Công ty Sika.
XỬ LÝ ĐÓNG RẮN / BẢO DƯỠNG
Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Antisol® E)
VỆ SINH DỤNG CỤ
Rửa sạch các dụng cụ bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
CÁC GIỚI HẠN
Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên. Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn, dùng SikaGrout®-214-11 là thích hợp nhất.
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
GIỚI HẠN ĐỊA PHƯƠNG
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
SINH THÁI HỌC, SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Lưu ý quan trọng: SikaGrout®-214-11 có gốc xi măng nên mang tính kiềm. Cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ. Giá trị về cường độ ghi trong tài liệu là giá trị trung bình được thực hiện trong phòng thí nghiệm. Kết quả thực tế ngoài công trường có thể thay đổi do sự khác nhau về điều kiện môi trường, bảo dưỡng và thí nghiệm.
Luôn luôn tiến hành đúc mẫu thử tại công trường trước khi sử dụng.
Vui lòng tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm.
LƯU Ý PHÁP LÝ
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi  để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn 

Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993,  thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng. Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.

Bảng báo giá sơn Sika

 
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT GIÁ WEB
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG
1 SIKAMENT 2000 AT Th/25 Lít        1,029,000
Lon/5 Lít           205,800
2 SIKAMENT R4 Th/25 Lít           939,000
Lon/5 Lít           187,800
3 SIKA R7 N Th/25 Lít           624,000
Lon/5 Lít           124,800
4 SIKAMENT NN Th/25 Lít        1,134,000
Lon/5 Lít           226,800
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ                      -
1 SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) Th/25 Lít           852,000
Lon/5 Lít           170,400
2 SIKACRETE PP1 Bao/20 Kg           360,000
3 ANTISOL E Th/25 Lít        1,173,000
Lon/5 Lít           244,800
4 ANTISOL S Th/25 Lít           849,000
Lon/5 Lít           169,800
5 RUGASOL F Th/15 Kg           804,600
6 RUGASOL C Th/25 Lít        1,095,000
Lon/5 Lít           219,000
7 SEPAROL Th/25 Lít        1,630,100
Lon/5 Lít           340,200
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG                      -
1 SIKA GROUT 212-11 Bao/25 Kg           384,000
2 SIKA GROUT 214-11 Bao/25 Kg           330,000
3 SIKA GROUT 214-11 HS Bao/25 Kg           753,000
4 SIKA GROUT GP Bao/25 Kg           279,000
Bao/5 Kg                      -
5 TILE GROUT -W Bao/5 Kg           132,000
Bao 1 Kg              26,400
6 SIKA TILEBOND GP Bao/25 Kg           255,000
Bao/5 Kg              51,000
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH                      -
1 SIKA LATEX Th/25 Lít        2,443,800
Lon/5 Lít           510,000
2 SIKA LATEX TH Th/25 Lít        1,503,600
Lon/5 Lít           313,800
Lon/2 Lít           146,400
3 INTRALAST Z-HV Bao/18 Kg        2,198,300
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN                      -
1 SIKA MONOTOP 610 Bao/5 Kg           297,600
2 SIKA MONOTOP 615 HB Bao/25 Kg        1,426,000
3 SIKA MONOTOP R Bao/25 Kg        1,426,000
4 SIKA RIFIT 2000 Bao/20 Kg           624,000
5 SIKA GARD 75 EPPCEM Bộ/24 Kg        1,863,000
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO                      -
1 SIKA DUR 731 Bộ/2 Kg           530,400
Bô/1 Kg           265,200
2 SIKA DUR 732 Bộ/2 Kg           784,800
Bô/1 Kg           392,400
3 SIKADUR 752 Bộ/2 Kg           940,800
Bô/1 Kg           470,400
4 SIKA ANCHORFIX 3001 Tuýp           697,200
5 SIKA ANCHORFIX S Tuýp           340,800
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN                      -
1 SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G Tuýp           202,800
2 SIKA FEXL  PRO 3W Tuýp           314,400
CHẤT BẢO VỆ THÉP                      -
1 INERTOL POXITAR F Bộ/10 Kg        6,244,500
CHỐNG THẤM                      -
1 SIKATOP SEAL 105 Bộ/25 Kg           708,000
2 SIKATOP SEAL 107 Bộ/25 Kg           999,000
3 SIKA LITE Lon/5 Lít           223,800
4 SIKA 102 (ngăn nước 30S) bao/2kg           350,400
CHỐNG THẤM CHO MÁI                      -
1 BITUMENT COATING Th/20 Kg        2,139,000
2 SIKA BIT PRO-30-0 SAND MET        1,265,000
3 SIKA MEMBRANE (SHELL 3) Th/18 Kg        1,183,200
Lon/6 Kg           536,400
4 SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) Th/20 Kg        2,415,000
Lon/4 Kg           532,800
5 SIKA LASTIC 110 Th/20 Kg        2,474,800
6 SIKA LASTIC 590 Th/20 Kg        3,128,000
7 SIKA 1F Lon/6 Kg           492,000
Th/18 Kg        1,200,000
8 SIKA BIT W25 MET        1,978,000
CÁC KHE KẾT NỐI                      -
1 SIKA HYDROTILE CJ Cuộn/10 Mét        2,466,800
2 SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M Cuộn/5 Mét           942,600
3 SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M Cuộn/7.6 Mét           811,700
4 SIKA WATERBAR 015 Cuộn/20 Mét        4,761,000
5 SIKA WATERBAR 020 Cuộn/20 Mét        6,256,000
6 SIKA WATERBAR 025 Cuộn/20 Mét        7,498,000
7 SIKA WATERBAR V15 Cuộn/20 Mét        3,620,200
8 SIKA WATERBAR V20 Cuộn/20 Mét        4,133,100
9 SIKA WATERBAR V25 Cuộn/20 Mét        5,273,900
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA                      -
1 SIKAFLOOR 161 Bộ/10 Kg        2,967,000
2 SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 Bộ/10 Kg        3,013,000
3 SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 Bộ/10 Kg        2,990,000
4 SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 Bộ/10 Kg        2,990,000
5 SIKAFLOOR 81 EPOCEM Bộ/23Kg        1,666,400
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG                      -
1 SIKAFLOOR CHAPDUR GREY Bao/25 Kg           192,000
2 SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN Bao/25 Kg           432,000
SP MỚI                      -
1 SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) tuýp           129,600
4 SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT)           181,200
5 RAMSET G5 (CẤY SẮT) tuýp           864,000

Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?

Riêng sản phẩm sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí. Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như: - Các loại vữa rót/ neo móc - Sửa chữa, bão dưỡng bê tông - Chất kết dính kết cấu - Chất trám khe và kết dính đàn hồi - Chống thấm: sàn, tường, mái - Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại

Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson

Đại lý sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.

tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika

Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.

Sản phẩm liên quan

?>