Mô tả
1. Mô tả & Ứng dụng
SikaGrout® GP VN là vữa rót trộn sẵn gốc xi măng, tự san bằng, bù co ngót với thời gian cho phép thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ môi trường tại chỗ.
Ứng dụng
SikaGrout® GP VN thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
Nền móng máy (không rung động)
Bệ đường ray
Trụ cột trong các kết cấu đúc sẵn
Định vị bu lông
Gối cầu
Các lỗ hổng
Các khe hở
Các hốc tường
Sửa chữa bê tông
2. Đặc tính và ưu điểm
SikaGrout® GP VN là một loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng. Những ưu điểm khác gồm:
Độ chảy tuyệt hảo
Tính ổn định kích thước tốt
Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh
Không tách nước
Không độc hại, không bị ăn mòn
Đã được trộn sẵn chỉ cần thêm nước
Kháng va đập, rung động
Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp
3. Thông tin sản phẩm
5. Thông tin thi công
6. Hướng dẫn thi công
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ và các tạp chất khác. Các bề mặt bằng kim loại (sắt và thép) phải không có vẩy, rỉ sét và dầu mỡ. Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
TRỘN
Bột được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/ phút) ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được độ sệt, mịn.
Có thể sử dụng những thiết bị trộn 2 cần loại máy trộn thùng cưỡng bức.
THI CÔNG
Rót vữa sau khi trộn.
Phải đảm bảo không khí còn bị nhốt trong vữa được giải thoát hết. Khi rót vữa vào đế, phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn.
Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt (tốt nhất là trong vòng 15 phút sau khi trộn).
Rót vữa lỏng ở các bệ máy
Tưới nước toàn bộ nhưng không để đọng nước trên các lỗ bu lông. Nếu có thể, rót vữa lỏng vào các lỗ neo trước, sau đó rót vữa lỏng vào đế. Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
Rót vữa lỏng vào mặt đáy
Tưới nước trước khoảng 24 giờ, không để đọng nước. Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lấp đầy. Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng.
Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/ thể tích lớn.
Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa lỏng SikaGrout® GP VN với tỉ lệ 50-100% khối lượng của bột SikaGrout® GP VN. Các cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu dẹt.
Khi rót vữa vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và/ hoặc nước lạnh sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn động cứng ban đầu.
Các tường hợp Neo thép đặc biệt (neo bu lông đá ở đường hầm). Vui lòng tư vấn với Sika để có thêm thông tin về các sản phẩm neo bu lông và vữa rót.
XỬ LÝ ĐÓNG RẮN / BẢO DƯỠNG
Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Antisol® E)
VỆ SINH DỤNG CỤ
Rửa sạch các dụng cụ và thiết bị bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể cạo bỏ bằng các biện pháp cơ học.
CHÚ Ý QUAN TRỌNG
Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên. Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn, dùng SikaGrout® GP VN là thích hợp nhất.
7. Thông tin cơ bản của sản phẩm
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
8. Giới hạn địa phương
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
9. Sinh thái học, sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước Vận chuyển: Không nguy hiểm
Đổ bỏ chất thải: Theo quy định địa phương
10. Lưu ý pháp lý
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn
Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993, thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ WEB |
|
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG |
|
|
1 |
SIKAMENT 2000 AT |
Th/25 Lít |
1,029,000 |
Lon/5 Lít |
205,800 |
2 |
SIKAMENT R4 |
Th/25 Lít |
939,000 |
Lon/5 Lít |
187,800 |
3 |
SIKA R7 N |
Th/25 Lít |
624,000 |
Lon/5 Lít |
124,800 |
4 |
SIKAMENT NN |
Th/25 Lít |
1,134,000 |
Lon/5 Lít |
226,800 |
|
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ |
|
- |
1 |
SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) |
Th/25 Lít |
852,000 |
Lon/5 Lít |
170,400 |
2 |
SIKACRETE PP1 |
Bao/20 Kg |
360,000 |
3 |
ANTISOL E |
Th/25 Lít |
1,173,000 |
Lon/5 Lít |
244,800 |
4 |
ANTISOL S |
Th/25 Lít |
849,000 |
Lon/5 Lít |
169,800 |
5 |
RUGASOL F |
Th/15 Kg |
804,600 |
6 |
RUGASOL C |
Th/25 Lít |
1,095,000 |
Lon/5 Lít |
219,000 |
7 |
SEPAROL |
Th/25 Lít |
1,630,100 |
Lon/5 Lít |
340,200 |
|
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKA GROUT 212-11 |
Bao/25 Kg |
384,000 |
2 |
SIKA GROUT 214-11 |
Bao/25 Kg |
330,000 |
3 |
SIKA GROUT 214-11 HS |
Bao/25 Kg |
753,000 |
4 |
SIKA GROUT GP |
Bao/25 Kg |
279,000 |
Bao/5 Kg |
- |
5 |
TILE GROUT -W |
Bao/5 Kg |
132,000 |
Bao 1 Kg |
26,400 |
6 |
SIKA TILEBOND GP |
Bao/25 Kg |
255,000 |
Bao/5 Kg |
51,000 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH |
|
- |
1 |
SIKA LATEX |
Th/25 Lít |
2,443,800 |
Lon/5 Lít |
510,000 |
2 |
SIKA LATEX TH |
Th/25 Lít |
1,503,600 |
Lon/5 Lít |
313,800 |
Lon/2 Lít |
146,400 |
3 |
INTRALAST Z-HV |
Bao/18 Kg |
2,198,300 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN |
|
- |
1 |
SIKA MONOTOP 610 |
Bao/5 Kg |
297,600 |
2 |
SIKA MONOTOP 615 HB |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
3 |
SIKA MONOTOP R |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
4 |
SIKA RIFIT 2000 |
Bao/20 Kg |
624,000 |
5 |
SIKA GARD 75 EPPCEM |
Bộ/24 Kg |
1,863,000 |
|
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO |
|
- |
1 |
SIKA DUR 731 |
Bộ/2 Kg |
530,400 |
Bô/1 Kg |
265,200 |
2 |
SIKA DUR 732 |
Bộ/2 Kg |
784,800 |
Bô/1 Kg |
392,400 |
3 |
SIKADUR 752 |
Bộ/2 Kg |
940,800 |
Bô/1 Kg |
470,400 |
4 |
SIKA ANCHORFIX 3001 |
Tuýp |
697,200 |
5 |
SIKA ANCHORFIX S |
Tuýp |
340,800 |
|
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN |
|
- |
1 |
SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G |
Tuýp |
202,800 |
2 |
SIKA FEXL PRO 3W |
Tuýp |
314,400 |
|
CHẤT BẢO VỆ THÉP |
|
- |
1 |
INERTOL POXITAR F |
Bộ/10 Kg |
6,244,500 |
|
CHỐNG THẤM |
|
- |
1 |
SIKATOP SEAL 105 |
Bộ/25 Kg |
708,000 |
2 |
SIKATOP SEAL 107 |
Bộ/25 Kg |
999,000 |
3 |
SIKA LITE |
Lon/5 Lít |
223,800 |
4 |
SIKA 102 (ngăn nước 30S) |
bao/2kg |
350,400 |
|
CHỐNG THẤM CHO MÁI |
|
- |
1 |
BITUMENT COATING |
Th/20 Kg |
2,139,000 |
2 |
SIKA BIT PRO-30-0 SAND |
MET |
1,265,000 |
3 |
SIKA MEMBRANE (SHELL 3) |
Th/18 Kg |
1,183,200 |
Lon/6 Kg |
536,400 |
4 |
SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) |
Th/20 Kg |
2,415,000 |
Lon/4 Kg |
532,800 |
5 |
SIKA LASTIC 110 |
Th/20 Kg |
2,474,800 |
6 |
SIKA LASTIC 590 |
Th/20 Kg |
3,128,000 |
7 |
SIKA 1F |
Lon/6 Kg |
492,000 |
Th/18 Kg |
1,200,000 |
8 |
SIKA BIT W25 |
MET |
1,978,000 |
|
CÁC KHE KẾT NỐI |
|
- |
1 |
SIKA HYDROTILE CJ |
Cuộn/10 Mét |
2,466,800 |
2 |
SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M |
Cuộn/5 Mét |
942,600 |
3 |
SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M |
Cuộn/7.6 Mét |
811,700 |
4 |
SIKA WATERBAR 015 |
Cuộn/20 Mét |
4,761,000 |
5 |
SIKA WATERBAR 020 |
Cuộn/20 Mét |
6,256,000 |
6 |
SIKA WATERBAR 025 |
Cuộn/20 Mét |
7,498,000 |
7 |
SIKA WATERBAR V15 |
Cuộn/20 Mét |
3,620,200 |
8 |
SIKA WATERBAR V20 |
Cuộn/20 Mét |
4,133,100 |
9 |
SIKA WATERBAR V25 |
Cuộn/20 Mét |
5,273,900 |
|
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR 161 |
Bộ/10 Kg |
2,967,000 |
2 |
SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
3,013,000 |
3 |
SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
4 |
SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
5 |
SIKAFLOOR 81 EPOCEM |
Bộ/23Kg |
1,666,400 |
|
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREY |
Bao/25 Kg |
192,000 |
2 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN |
Bao/25 Kg |
432,000 |
|
SP MỚI |
|
- |
1 |
SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) |
tuýp |
129,600 |
4 |
SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT) |
BÔ |
181,200 |
5 |
RAMSET G5 (CẤY SẮT) |
tuýp |
864,000 |
Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?
Riêng sản phẩm
sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí.
Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như:
- Các loại vữa rót/ neo móc
- Sửa chữa, bão dưỡng bê tông
- Chất kết dính kết cấu
- Chất trám khe và kết dính đàn hồi
- Chống thấm: sàn, tường, mái
- Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại
Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson
Đại lý
sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật
bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.
tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika
Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website
tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline
để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại
bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.