Mô tả
1. Mô tả & Ứng dụng
Sikadur®-752 là keo gốc nhựa epoxy cường độ cao, không dung môi, dạng lỏng, độ nhớt thấp, dùng để bơm. Sau khi trộn, sản phẩm được bơm vào các lỗ hổng và các vết nứt trong bê tông, sau khi khô sẽ trở thành loại vật liệu cứng có cường độ cao.
Ứng dụng
Sikadur®-752 được dùng để bơm và chèn các lỗ, hốc và các vết nứt trong các kết cấu như cột, dầm, móng, sàn và các kết cấu giữ nước. Sản phẩm không chỉ hình thành một lớp ngăn sự thẩm thấu của nước hữu hiệu, mà còn là lớp kết nối giữa các thành phần bê tông với nhau, nhờ đó phục hồi lại cường độ ban đầu của kết cấu bê tông.
2. Đặc tính và ưu điểm
Sikadur®-752 có tính năng thẩm thấu sâu với tính năng kết dính cao. Các ưu điểm khác là:
Không dung môi;
Thích hợp cho cả bề mặt bê tông khô và ẩm;
Sử dụng được ở nhiệt độ thấp;
Không co ngót khi đông cứng;
Cường độ cơ học và cường độ kết dính
3. Thông tin sản phẩm
Đóng gói 1 kg & 2 kg / bộ
Màu sắc Vàng nhạt/không màu
Hạn sử dụng 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở.Điều kiện lưu trữ +5 °C đến +30 °C
Tỷ trọng ~1.1 kg/l
Độ nhớt 290 c. poise ở 20 °C
130 c. poise ở 30 °C
4. Thông số kỹ thuật
Cường độ nén | ≥ 55 N/mm² (ASTM D 695-15) | |
Cường độ kéo khi uốn | ≥ 25 N/mm² (ASTM D 790-15) | |
Cường độ bám dính | 2 ngày ≥ 7 N/mm² 14 ngày ≥ 11 N/mm² | (Đáp ứng yêu cầu ASTM C881-02) |
5. Thông tin thi công
6. Hướng dẫn thi công
Có nhiều phương pháp thi công khác nhau với những thiết bị khác nhau, tùy thuộc vào tính chất công việc cần thực hiện. Do đó xin liên lạc với công ty Sika để được hướng dẫn thêm.
CHÚ Ý QUAN TRỌNG
Chiều rộng tối đa của vết nứt có thể bơm là: 5 mm Tuổi tối thiểu của bê tông mới là: 3–6 tuần
Nhiệt độ tối thiểu của bê tông chuẩn bị bơm là: +10 °C Nhiệt độ tối đa cho phép của nền là: +30 °C
Lưu ý: để đạt được những đặc tính như đã nêu trong bản chi tiết sản phẩm này, phải giữ nguyên tỉ lệ trộn.
7. Thông tin cơ bản của sản phẩm
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
8. Giới hạn địa phương
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
9. Sinh thái học, sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Ở trạng thái lỏng sản phẩm làm ô nhiễm nước, không được đổ bỏ sản phẩm vào hệ thống cống rãnh hoặc nguồn nước.
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
Vận chuyển: Thành phần A: không nguy hiểm, thành phần B: nguy hiểm – tham khảo bản an toàn sản phẩm
Lưu ý quan trọng: Sản phẩm có thể gây dị ứng da. Mang găng và kính bảo hộ. Nếu sản phẩm bị văng vào mắt, phải rửa sạch ngay bằng nước và đến gặp bác sĩ ngay không trì hoãn
Độc hại: Thành phần B có thể gây bỏng hoặc tổn hại nghiêm trọng đến mắt.
10. Lưu ý pháp lý
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra tongdailyson còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn qua số điện thoại hoặc website: tongdailyson.vn
Hãng sơn Sika Việt Nam vốn hoạt động chính thức vào năm 1993, thuộc Sika AG tại Thụy Sĩ. Cũng giống với Sika tại nhiều nước, tại Việt Nam chuyên sản xuất, cung cấp sản phẩm và giải pháp cho hầu hết các hạng mục nhiều công trình trong xây dựng . Sika Việt Nam hoạt động với trụ sở chính và nhà máy tại tỉnh Đồng Nai, Phòng Kinh Doanh tại thành phố Hồ Chí Minh và các chi nhánh tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Cho đến hiện nay, để đồng hành cùng nhiều công trình trên cả nước, các sản phẩm sơn Sika đã có mặt ở hầu hết các tình thành, phục vụ nhu cầu ngày càng nhiều các sản phẩm về ngành xây dựng. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Sika chi tiết theo từng sản phẩm, Quý khách hàng tham khảo để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ WEB |
|
SẢN PHẨM SẢN XUẤT BÊ TÔNG |
|
|
1 |
SIKAMENT 2000 AT |
Th/25 Lít |
1,029,000 |
Lon/5 Lít |
205,800 |
2 |
SIKAMENT R4 |
Th/25 Lít |
939,000 |
Lon/5 Lít |
187,800 |
3 |
SIKA R7 N |
Th/25 Lít |
624,000 |
Lon/5 Lít |
124,800 |
4 |
SIKAMENT NN |
Th/25 Lít |
1,134,000 |
Lon/5 Lít |
226,800 |
|
CÁC SẢN PHẨM HỔ TRỢ |
|
- |
1 |
SIKA PLASTOCRETE N (CHỐNG THẤM) |
Th/25 Lít |
852,000 |
Lon/5 Lít |
170,400 |
2 |
SIKACRETE PP1 |
Bao/20 Kg |
360,000 |
3 |
ANTISOL E |
Th/25 Lít |
1,173,000 |
Lon/5 Lít |
244,800 |
4 |
ANTISOL S |
Th/25 Lít |
849,000 |
Lon/5 Lít |
169,800 |
5 |
RUGASOL F |
Th/15 Kg |
804,600 |
6 |
RUGASOL C |
Th/25 Lít |
1,095,000 |
Lon/5 Lít |
219,000 |
7 |
SEPAROL |
Th/25 Lít |
1,630,100 |
Lon/5 Lít |
340,200 |
|
VỮA RÓT GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKA GROUT 212-11 |
Bao/25 Kg |
384,000 |
2 |
SIKA GROUT 214-11 |
Bao/25 Kg |
330,000 |
3 |
SIKA GROUT 214-11 HS |
Bao/25 Kg |
753,000 |
4 |
SIKA GROUT GP |
Bao/25 Kg |
279,000 |
Bao/5 Kg |
- |
5 |
TILE GROUT -W |
Bao/5 Kg |
132,000 |
Bao 1 Kg |
26,400 |
6 |
SIKA TILEBOND GP |
Bao/25 Kg |
255,000 |
Bao/5 Kg |
51,000 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -TẠI CÔNG TRÌNH |
|
- |
1 |
SIKA LATEX |
Th/25 Lít |
2,443,800 |
Lon/5 Lít |
510,000 |
2 |
SIKA LATEX TH |
Th/25 Lít |
1,503,600 |
Lon/5 Lít |
313,800 |
Lon/2 Lít |
146,400 |
3 |
INTRALAST Z-HV |
Bao/18 Kg |
2,198,300 |
|
SỮA CHỮA BÊ TÔNG -VỮA TRỘN SÀN |
|
- |
1 |
SIKA MONOTOP 610 |
Bao/5 Kg |
297,600 |
2 |
SIKA MONOTOP 615 HB |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
3 |
SIKA MONOTOP R |
Bao/25 Kg |
1,426,000 |
4 |
SIKA RIFIT 2000 |
Bao/20 Kg |
624,000 |
5 |
SIKA GARD 75 EPPCEM |
Bộ/24 Kg |
1,863,000 |
|
CHẤT KẾT DÍNH CƯỜNG ĐỘ CAO |
|
- |
1 |
SIKA DUR 731 |
Bộ/2 Kg |
530,400 |
Bô/1 Kg |
265,200 |
2 |
SIKA DUR 732 |
Bộ/2 Kg |
784,800 |
Bô/1 Kg |
392,400 |
3 |
SIKADUR 752 |
Bộ/2 Kg |
940,800 |
Bô/1 Kg |
470,400 |
4 |
SIKA ANCHORFIX 3001 |
Tuýp |
697,200 |
5 |
SIKA ANCHORFIX S |
Tuýp |
340,800 |
|
CHẤT TRÁM KHE CO DÃN |
|
- |
1 |
SIKA FEXL CONTRUCTION (J) G |
Tuýp |
202,800 |
2 |
SIKA FEXL PRO 3W |
Tuýp |
314,400 |
|
CHẤT BẢO VỆ THÉP |
|
- |
1 |
INERTOL POXITAR F |
Bộ/10 Kg |
6,244,500 |
|
CHỐNG THẤM |
|
- |
1 |
SIKATOP SEAL 105 |
Bộ/25 Kg |
708,000 |
2 |
SIKATOP SEAL 107 |
Bộ/25 Kg |
999,000 |
3 |
SIKA LITE |
Lon/5 Lít |
223,800 |
4 |
SIKA 102 (ngăn nước 30S) |
bao/2kg |
350,400 |
|
CHỐNG THẤM CHO MÁI |
|
- |
1 |
BITUMENT COATING |
Th/20 Kg |
2,139,000 |
2 |
SIKA BIT PRO-30-0 SAND |
MET |
1,265,000 |
3 |
SIKA MEMBRANE (SHELL 3) |
Th/18 Kg |
1,183,200 |
Lon/6 Kg |
536,400 |
4 |
SIKA RAINTILE(CHỐNG NỨT TƯỜNG) |
Th/20 Kg |
2,415,000 |
Lon/4 Kg |
532,800 |
5 |
SIKA LASTIC 110 |
Th/20 Kg |
2,474,800 |
6 |
SIKA LASTIC 590 |
Th/20 Kg |
3,128,000 |
7 |
SIKA 1F |
Lon/6 Kg |
492,000 |
Th/18 Kg |
1,200,000 |
8 |
SIKA BIT W25 |
MET |
1,978,000 |
|
CÁC KHE KẾT NỐI |
|
- |
1 |
SIKA HYDROTILE CJ |
Cuộn/10 Mét |
2,466,800 |
2 |
SIKA SWELLSHOP 25MM*19MM*5M |
Cuộn/5 Mét |
942,600 |
3 |
SIKA SWELLSHOP II 19MM*9MM*7.6M |
Cuộn/7.6 Mét |
811,700 |
4 |
SIKA WATERBAR 015 |
Cuộn/20 Mét |
4,761,000 |
5 |
SIKA WATERBAR 020 |
Cuộn/20 Mét |
6,256,000 |
6 |
SIKA WATERBAR 025 |
Cuộn/20 Mét |
7,498,000 |
7 |
SIKA WATERBAR V15 |
Cuộn/20 Mét |
3,620,200 |
8 |
SIKA WATERBAR V20 |
Cuộn/20 Mét |
4,133,100 |
9 |
SIKA WATERBAR V25 |
Cuộn/20 Mét |
5,273,900 |
|
SƠN SÀN VÀ CÁC LỚP PHỦ GỐC NHỰA |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR 161 |
Bộ/10 Kg |
2,967,000 |
2 |
SIKAFLOOR 2530 New RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
3,013,000 |
3 |
SIKAFLOOR 263 RAL 6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
4 |
SIKAFLOOR 264 RAL6011/7032/7035 |
Bộ/10 Kg |
2,990,000 |
5 |
SIKAFLOOR 81 EPOCEM |
Bộ/23Kg |
1,666,400 |
|
CHẤT PHỦ SÀN GỐC XI MĂNG |
|
- |
1 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREY |
Bao/25 Kg |
192,000 |
2 |
SIKAFLOOR CHAPDUR GREEN |
Bao/25 Kg |
432,000 |
|
SP MỚI |
|
- |
1 |
SIKAFLEX 134 BOND & SEAL (TRÁM KHE) |
tuýp |
129,600 |
4 |
SIKADUR-20 CRACKSEAL (TRÁM VẾT NỨT) |
BÔ |
181,200 |
5 |
RAMSET G5 (CẤY SẮT) |
tuýp |
864,000 |
Sản phẩm sơn Sika hiện có những sản phẩm nào?
Riêng sản phẩm
sơn Sika rất đa dạng nhưng khác biệt so với những thương hiệu sơn khác chủ yếu về các sản phẩm sơn, vật liệu giải pháp cho công trình không sản xuất các loại sơn nước - dòng sơn trang trí.
Đối với thị trường Việt Nam có những hệ sản phẩm như:
- Các loại vữa rót/ neo móc
- Sửa chữa, bão dưỡng bê tông
- Chất kết dính kết cấu
- Chất trám khe và kết dính đàn hồi
- Chống thấm: sàn, tường, mái
- Hệ thống sơn sàn cho công nghiệp và thương mại
Bảng giá Sika chuẩn của nhà sản xuất tại tongdailyson
Đại lý
sơn Sika chính hãng được tongdailyson phân phối tất cả các loại sơn của thương hiệu nổi tiếng của hãng sơn Sika. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sơn. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho người Việt sử dụng những sản phẩm sơn chất lượng và luôn cập nhật
bảng báo giá sơn Sika từ hãng sơn này, tránh mua hãng giả, hàng kém chất lượng trôi nổi trên thị trường.
tongdailyson sẽ giúp bạn cập nhật nhanh mọi thông tin của sơn Sika
Tại đại lý sơn của chúng tôi được trang bị đầy đủ các phương tiện để đáp ứng các yêu cầu của bạn như hỗ trợ kỹ thuật, máy pha màu, giao hàng ... Cửa hàng phân phối ở vị trí chiến lược tại nhiều thành phố khác nhau nhằm phục vụ đầu đủ nhu cầu thị trường đa dạng. Đến với chúng tôi, để biết thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm sơn khác bạn truy cập ngay website
tongdailyson.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline
để được tư vấn nhanh nhất. Quý khách co nhu cầu tham khảo giá các hãng sơn khác tại
bảng giá sơn. Xem sản phẩm trực tiếp tại công ty.